Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho dãy số liệu : 12 ;16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40.
a) Dãy trên có .... số.
b) Số 28 là số thứ .... trong dãy
c) Số thứ sáu trong dãy là số ..... Số này lớn hơn số thứ ba trong dãy .... đơn vị.
Các số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số: 24, 30, 36, …, …, … là:
A. 42, 46, 54.
B. 42, 48, 54.
C. 40, 48, 54.
D. 42, 48, 56.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
b) 15 ; 20 ; 25 ; ..... ; ..... ; ..... ; ..... ; ......
Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Mẫu: 1 2 viết là 1/2)
Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm chấm:
20 ; 24 ; 28 ;……;…….;…… 14 ; 21 ; 28 ;…….;…….;……
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 45 791 đọc là ...................
b) 20 451 đọc là ...................
c) 32 924 đọc là ...................
d) 15 703 đọc là ...................
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Số 72 040 đọc là ...........................
b) Số 60 500 đọc là ...........................
c) Số 20 007 đọc là ...........................
Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 4, 8, 16, 32....
b) 1, 4, 9, 16, 25, ....
c) 1, 2, 3, 5. 8, ...
d) 2, 6, 12, 20, 30,…
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 16370, 16380, … , … , 16410
b) 31576, 31581, 31586, … , …
c) 28670, … , 28676, 28679, …
d) 51010, 52010, 53010, … , …