Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 16370, 16380, 16390, 16400, 16410
b) 31576, 31581, 31586, 31591, 31596
c) 28670, 28673, 28676, 28679, 28682
d) 51010, 52010, 53010, 54010, 55010
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 16370, 16380, 16390, 16400, 16410
b) 31576, 31581, 31586, 31591, 31596
c) 28670, 28673, 28676, 28679, 28682
d) 51010, 52010, 53010, 54010, 55010
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1600, 1601, ...., ...., 1604
b) 9872, ...., ....., 9785, 9876
c) 5000, 6000, 7000, ...., ....
d) 4100, 4200, 4300, ...., ......
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
a) Đo độ dài các đoạn thẳng và viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
b) Tính và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Chu vi hình tam giác ABC là: …………………… mm
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : …………………cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
99995; 99996;…;…;…;…