Tính các tích phân sau: ∫ - 3 2 d x x + 7 + 3 (đặt t = x + 7 hoặc t = x + 7 + 3)
Trong không gian OxyzOxyz cho hai điểm A(2;4;3)A(2;4;3) và B(2;7;1)B(2;7;1). Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng ABAB? (với t\in \Rt∈R)
A,\left\{{}\begin{matrix}x=2+2t\\y=7+4t\\z=1+3t\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x=2+2ty=7+4tz=1+3t
B,\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=3+3t\\z=2-2t\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x=4y=3+3tz=2−2t
c,\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=4-3t\\z=3+2t\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x=2y=4−3tz=3+2t
d,\left\{{}\begin{matrix}x=2+2t\\y=4+7t\\z=3+t\end{matrix}\right.⎩⎪⎨⎪⎧x=2+2ty=4+7tz=3+t
Tính các tích phân sau: ∫ - 2 4 x - 2 x + 3 2 d x (đặt t = x + 3)
Từ phương trình ( 3 + 2 2 ) x - 2 ( 2 - 1 ) x = 3 đặt t = ( 2 - 1 ) x ta thu được phương trình nào sau đây?
A. t 3 - 3 t - 2 = 0
B. 2 t 3 + 3 t 2 - 1 = 0
C. 2 t 3 + 3 t - 1 = 0
D. 2 t 2 + 3 t - 1 = 0
Đặt a = log2 3; b = log5 6. Tính T = log15 6 theo a, b.
Tính các tích phân sau: ∫ 2 5 4 + x x d x (Đặt t = 4 + x )
Đặt log 2 3 = a , log 3 4 = b . Biểu diễn T = log 27 8 + log 256 81 theo a và b ta được T = x a 2 + y b 2 + 4 z a 2 b + a b 2 với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng 4 x 2 + y - z 3
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Đặt log 2 3 = a , log 3 4 = b . Biểu diễn T = log 27 8 + log 256 81 theo a và b ta được T = x a 2 + y b 2 + 4 z a 2 b + a b 2 với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng 4 x 2 + y - z 3 .
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 + x - 2 ; f ( 0 ) = 1 3 và f(3)-f(-3) = 0 Tính giá trị của biểu thức T = f(-4)+f(-1)-f(4)