Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 µ F thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0 , 2 mC . Giá trị U là
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 μF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2mC. Giá trị U là
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
Một tụ điện phẳng có điện dung C, đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế không đổi U. Điện tích trên tụ điện là
A. Q = U C
B. Q = C U
C. Q = C U
D. Q = 1 2 C U
Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với u và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 2 U 2 .
B. 3U.
C. 2U.
D. U.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (V) (với U , ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. 2 U 2
B. 3U
C. 2U
D. U
Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là
A. 16. l 0 − 8 C
B. 8. l 0 − 8 C
C. 16. l 0 − 6 C
D. 8. l 0 − 6 C
Một tụ điện có hiệu điện thế giữa hai bản là U không thay đổi. Đặt vào chính giữa hai bản tụ một điện tích q 0 . Khi hai bản tụ nằm ngang thì điện tích nằm cân bằng. Khi đặt hai bản tụ nằm nghiêng góc 60 0 so với phương ngang như hình thì sau một lúc điện tích sẽ tới va chạm với bản B với tốc độ v = 1 m/s. Lấy g = 10 m / s 2 . Khoảng cách giữa hai bản tụ là
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 8 cm.
D. 10 cm
Một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt V được đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 1Ω
B. 50Ω
C. 0,01Ω
D. 100Ω.
Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i = 2 6 cos 100 πt + π / 4 A . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là:
A. i 2 = 2 3 cos 100 πt + π 3 A
B. i 2 = 2 2 cos 100 πt + 5 π 12 ( A )
C. i 2 = 2 3 cos 100 πt + 5 π 12 ( A )
D. i 2 = 2 2 cos 100 πt + π 3 ( A )