Một đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có tần số góc ω và giá trị hiệu dụng không đổi thì dung kháng của tụ điện là 100 Ω , cảm kháng là 50 Ω . Ngắt A, B ra khỏi nguồn điện và giảm điện dung của tụ điện một lượng ∆ C = 0 , 125 mF rồi nối tụ điện và cuộn dây với nhau để tạo thành mạch dao động LC thì tần số góc riêng của mạch là 80 rad/s. Giá trị của ω là
A. 40 π rad / s
B. 40 rad / s
C. 50 rad / s
D. 50 π rad / s
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 20 V
B. 40 V
C. 20√2 V
D. 40√2 V
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos 120 π t V0 vào hai đầu tụ điện có điện đúng C = 10 - 4 π ( F ) . Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 220 Ω
B. 100 Ω
C. 83 Ω
D. 50 Ω
Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 10 - 4 / π F một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ
A. Z 0 = 200 Ω
B. Z 0 = 150 Ω
C. Z 0 = 250 Ω
D. Z 0 = 100 Ω
Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R 0 = 50 Ω , L = 4 / 10 π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π và điện trở thuần R = 30 Ω . Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100 cos 100 πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
A. P = 28,8 W; P R = 10,8 W.
B. P = 80 W; P R = 30 W.
C. P = 160 W; P R = 30 W.
D. P = 57,6 W; P R = 31,6 W.
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z C = 50 Ω mắc nối tiếp vói điện trở thuần R = 50 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4 cos 100 πt + π / 4 ( A )
B. i = 2 2 cos 100 πt + π / 4 ( A )
C. i = 2 2 cos 100 πt - π / 4 ( A )
D. i = 4 cos 100 πt - π / 4 ( A )
Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A. 2.10 − 4 3 π F
B. 3.10 − 4 2 π F
C. 3.10 − 4 4 π F
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad