\(y'=\dfrac{\left(4x+\sqrt{4x+9}\right)'}{2\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}}=\dfrac{4+\left(\sqrt{4x+9}\right)'}{2\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}}\)
\(=\dfrac{4+\dfrac{2}{\sqrt{4x+9}}}{2\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}}=\dfrac{1+2\sqrt{4x+9}}{\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}.\sqrt{4x+9}}\)
\(y'=\dfrac{\left(4x+\sqrt{4x+9}\right)'}{2\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}}=\dfrac{4+\left(\sqrt{4x+9}\right)'}{2\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}}\)
\(=\dfrac{4+\dfrac{2}{\sqrt{4x+9}}}{2\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}}=\dfrac{1+2\sqrt{4x+9}}{\sqrt{4x+\sqrt{4x+9}}.\sqrt{4x+9}}\)
tính đạo hàm của các hàm số sau
a) \(y=x^2+3x-6x^6+\dfrac{2x-3}{x-1}\)
b) \(y=3x^2-4x+\sqrt{2x^2-3x+1}\)
c) \(y=\sqrt{4x^2-3x+1}-4\)
Tìm tham số m để hàm số sau xác định trên R
1/ \(y=\sqrt{cos^2x+cosx-2m+1}\)
2/ \(y=\sqrt{cos2x-2cosx+m}\)
3/ \(y=\sqrt{sin^4x+cos^4x-sin2x-m}\)
Đạo hàm
Y=(9-4x)√7-2
1) đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
2) đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
1. đạo hàm của hàm số f(x) = 2x - 5 tại \(x_0=4\)
2. đạo hàm của hàm số \(y=x^2-3\sqrt{x}+\dfrac{1}{x}\)
3. đạo hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+9}{x+3}+4\sqrt{x}\) tại điểm x = 1
Tính các đạo hàm của hàm số sau:
a) \(y=\sqrt{x}\left(x+3\right)\)
b) \(y=\sqrt{2x^2-6x-9}\)
c) \(y=\left(\sqrt{x^2+1}+x\right)^{10}\)
xác định đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau
a) \(y=\dfrac{\sqrt{x-2}+1}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{5+x}-1}{x^2+4x}\)
c) \(y=\dfrac{5x+1-\sqrt{x+1}}{x^2+2x}\)
d) \(y=\dfrac{\sqrt{4x^2-1}+3x^2+2}{x^2-x}\)
xét tính đồng biến nghịch biến
a) \(y=\sqrt{x^2-4x-3}\)
b) \(y=\sqrt{x^3-4x^2}\)
c) \(y=\left(2x+3\right)^{12}\left(6-5x\right)^9\left(x-7\right)^5\)
d) \(y=\sqrt{2x^3-3x^2}\)
1. tìm txđ của hàm số\(\sqrt{\frac{x^2-6x+9}{3-4x}}\)
2. Tâp nghiêm của bất phương trình \(\sqrt{\left(x+4\right)\left(6-x\right)}\)\(\le\)2(x+1)
Đạo hàm của hàm số y = sin 3 π 2 - 4 x là
A. -4cos4x
B. 4cos4x
C. 4sin4x
D. -4sin4x