\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\ n_{KOH}=0,2.0,25=0,05\left(mol\right)\\ T=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5< 1\Rightarrow Tao.muối.axit\\ PTHH:KOH+SO_2\rightarrow KHSO_3\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\ n_{KOH}=0,2.0,25=0,05\left(mol\right)\\ T=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5< 1\Rightarrow Tao.muối.axit\\ PTHH:KOH+SO_2\rightarrow KHSO_3\)
Hòa tan hoàn toàn 32,8g hh X gồm Mg, Fe, Cu vào 200g đ H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd A và 19,2g chất rắn không tan và 6,72 lít khí
a. Tính %m mỗi chất trong X
b. Tính C% các chất trong dd A
c. Dẫn V lít khí SO2 sinh ra vào 1 lít KOH 1,5M thu dd Y. Cô cạn Y thu m gam rắn. Tính m?
Cho 3,36 lít khí SO2 vào
a) 200ml dd NaOH 2 M
b)dd có chứa 4g NaOH
c) 100ml dd KOH 2 M
Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng ơn mỗi trường hợp trên
Cho 13,44 lít khí SO2 vào 200ml dd KOH 2M . Tính khối lượng các chất sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối thu được sau phản ứng là:
A. K2SO3
B. KHSO3
C. K2SO3 và KHSO3
D. K2SO4
Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,5.
B. 27,5.
C. 14,6.
D. 27,7.
Dẫn v lít khí so2 đktc vào 100 ml dd koh amol/ lít thử được 1,2 gam muối axit và 1,58 gam muối trung hoà . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V và a
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
Cho m gam hỗn hợp (Al,Fe,Cu) tác dụng vs dd H2SO4 đặc, nguội lấy dư .sau phản ứng thu đc V lít khí SO2 đktc mặt khác nếu cũng cho m gam hh trên tác dụng vs HCl dư , sau phản ứng thu đc 6,4g chất rắn ko tan.giá trị của V?
cho mg và al vào h2so4 loãng thu được 2.24 l đktc nếu cũng hỗn hợp đó cho vào dd h2so4 đặc thu được 0,56 l khí a đktc Tính % mỗi kim loại ban đầu Dẫn 28g khí a vào NaOH 5%. Tính nồng độ % của các chất sau phản ứng