Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,9M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 83,4 gam
B. 47,4 gam
C. 54,0 gam
D. 41,7 gam
Dẫn V lít (đktc) khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được 12 gam muối KHSO3. Vậy V có giá trị là:
A. 2,24 lit
B. 3,36 lít
C. 4,48 lit
D. 5,6 lit
Hòa tan hoàn toàn 32,8g hh X gồm Mg, Fe, Cu vào 200g đ H2SO4 vừa đủ. Sau phản ứng thu được dd A và 19,2g chất rắn không tan và 6,72 lít khí
a. Tính %m mỗi chất trong X
b. Tính C% các chất trong dd A
c. Dẫn V lít khí SO2 sinh ra vào 1 lít KOH 1,5M thu dd Y. Cô cạn Y thu m gam rắn. Tính m?
Dẫn v lít khí so2 đktc vào 100 ml dd koh amol/ lít thử được 1,2 gam muối axit và 1,58 gam muối trung hoà . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V và a
Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại kiềm M vào 200 ml H2O (d=1g/ml). Sau phản ứng thu được dd A và 2,24 lít H2 (đktc). C% của dd A là : A. 4,25% B. 3,91% C. 3,19% D. 4,52%
Hấp thụ hoàn toàn 6.72 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M, muối tạo thành sau phản ứng là:
A. KHS.
B. KHSO3.
C. K2SO3 và KHSO3.
D. K2S và KHS.
Dẫn 6,72 lít khí SO2(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau khi phải ứng xảy ra hoàn toàn.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
Hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Nếu thay SO2 bằng CO2, K2SO3 bằng K2CO3 ta được 200 ml dung dịch Y. Lấy 200 ml dung dịch Y cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 5,376 lít khí (đktc). Giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,1