1) cho ΔABC ∼ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k=\(\dfrac{3}{2}\) . Diện tích ΔABC là 27 cm\(^2\), thi diện tích ΔDEF là:
A. 12cm\(^2\) B.24cm\(^2\) C. 36cm\(^2\) D. 18cm\(^2\)
2) ΔABC ∼ΔDEF có AB=3cm, AC=5cm, BC=7cm, DE=6cm. Ta có :
A. DF=10cm B. DF=20cm C. EF=14cm D.EF=10cm
cho ΔABC có AB=3cm; AC=4cm; BC=5cm và ΔABC đồng dạng ΔDEF với tỉ số đồng dạng là 2. vậy chu vi ΔDEF là
Cho ΔABC, trung tuyến AM, phân giác của \(\widehat{AMB}\),\(\widehat{AMC}\) cắt AB, AC thứ tự tại E,D
a)C/m ED//BC
b)Gọi AM cắt DE tại I. C/m I là trung điểm của ED và IM=ID
c)C/m \(\dfrac{2}{DE}\)=\(\dfrac{1}{AM}\)+\(\dfrac{1}{BM}\)
cho ΔDEF∼ΔABC. Biết AB=12cm, BC=15cm và DE=4cm. độ dài đoạn thẳng EF là
Cho ΔABC, góc A = `90^o` và ΔA′B′C′, góc A' = `90^o` . Biết \(\dfrac{AB}{A'B'}=\dfrac{BC}{B'C'}=2\)
a. Tính \(\dfrac{AC}{A'C'}=?\) b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′B ′C
Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và A ^ = 80 ∘ , C ^ = 70 ∘ , AC = 6cm. Số đo góc E ^ là:
A. 80 ∘
B. 30 ∘
C. 70 ∘
D. 50 ∘
cho ΔABC có đg phân giác AD, ta có tỉ số:
A. \(\dfrac{AB}{BD}=\dfrac{DC}{AC}\) B.\(\dfrac{DB}{DC}=\dfrac{AB}{AC}\) C.\(\dfrac{DC}{BD}=\dfrac{AB}{AC}\) D.\(\dfrac{AB}{DB}=\dfrac{AC}{DC}\)
Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có A ^ = 80 ∘ , B ^ = 70 ∘ , F ^ = 30 ∘ ; BC = 6cm. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:
A. D ^ = 170 ∘ ; EF = 6cm
B. E ^ = 80 ∘ ; ED = 6cm
C. D ^ = 70 ∘
D. C ^ = 30 ∘
Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
a) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau. ...
b) Nếu Δ A B C ~ Δ D E F với tỉ số đồng dạng là 1/2 và Δ D E F ~ Δ M N P với tỉ số đồng dạng là 4/3 thì Δ M N P ~ Δ A B C với tỉ số đồng dạng là 2/3 ....
c) Trên cạnh AB, AC của ΔABC lấy 2 điểm I và K sao cho A I / A B = A K / B C t h ì I K / / B C . . . .
d) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau....