Đáp án C
Ta có:
Điện áp giữa hai bản tụ là:
Đáp án C
Ta có:
Điện áp giữa hai bản tụ là:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = U 0 cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
A. U 0 ω C
B. - U 0
C. 0
D. U 0
Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt..Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60 V; i1 = √3 A; u2 = 60√2 V ; i2 = √2 A . Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
A. Uo = 120√2 V, Io = 3 A
B. Uo = 120√2V, Io = 2 A
C. Uo = 120 V, Io = √3 A
D. Uo = 120 V, Io = 2 A
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=5cos(100 π t- π 6 )(A)
B. i=4 2 cos(100 π t+ π 6 )(A)
C. i=5cos(100 π t+ π 6 )(A)
D. i=4 2 cos(100 π t- π 6 )(A)
Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C= 200 π µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 4 2 cos 100 πt + π 3 A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 80 2 cos 100 πt + 5 π 6 V
B. u = 80 cos 100 πt - π 6 V
C. u = 200 2 cos 100 πt - π 6 V
D. u = 200 cos 100 πt + 5 π 6 V
Đặt điện áp xoay chiều u= U o cos ω t (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = ω C U 0 cos ω t - π 2
B. i = ω C U 0 cos ω t + π
C. ω C U 0 cos ω t + π 2
D. ω C U 0 cos ω t
Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i 1 = 2 6 cos 100 πt + π 4 (A). Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giả trị C = C 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A. i 2 = 2 2 cos 100 πt + 5 π 12 A
B. i 2 = 2 3 cos 100 πt + 5 π 12 A
C. i 2 = 2 2 cos 100 πt + π 3 A
D. i 2 = 2 3 cos 100 πt + π 3 A
Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4 . 10 - 3 cos 5 . 10 6 t + π 6 A
B. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 2 A
C. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 3 A
D. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 6 A
Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 4 V . Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t + π 2 ) A
B. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t + π 6 ) A
C. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t − π 3 ) A
D. i = 4.10 − 3 cos ( 5.10 6 t + π 6 ) A
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn π C = 0 , 1 m F . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. u = 200 cos 120 π t + π 6 (V).
B. u = 240 cos 100 π t + π 6 (V).
C. u = 200 cos 120 π t − 5 π 6 (V).
D. u = 240 cos 100 π t − 5 π 6 (V).