Một quả cầu có khối lượng m = 2 g và điện lượng q1=2. 10 - 8 C được treo trên một đoạn dây mảnh cách điện, bên dưới quả cầu tại khoảng cách r = 5 cm người ta đặt một điện tích điểm q2=1,2. 10 - 7 C. Lực căng dây của sợi dây là
A. 0,9. 10 - 2 N
B. 2,5. 10 - 2 N
C. 1,1. 10 - 2 N
D. 1,5. 10 - 2 N
Một quả cầu có khối lượng m = 2 g và điện lượng q 1 = 2 . 10 - 8 C được treo trên một đoạn dây mảnh cách điện, bên dưới quả cầu tại khoảng cách r = 5 c m người ta đặt một điện tích điểm q 2 = 1 , 2 . 10 - 7 C . Lực căng dây của sợi dây là
A. 2 , 5 . 10 - 2 N
B. 0 , 9 . 10 - 2 N
C. 1 , 1 . 10 - 2 N
D. 1 , 5 . 10 - 2 N
Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m 2 cách nhau một khoảng r là lực hấp dẫn giữa chúng có biểu thức
A. F hd = m 1 m 2 r
B. F hd = G m 1 m 2 r 2
C. F hd = G m 1 + m 2 r 2
D. F hd = G m 1 + m 2 r
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz) có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 62,5/π μF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và MB thỏa mãn U M B = 0 ٫ 2 3 U A N . Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện áp trên MB là π/2. Độ lớn của (R – r) là
A. 40 Ω.
B. 60 3 Ω .
C. 80 3 Ω .
D. 80 Ω.
Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2 . 10 4 k g , ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ? Lấy G = 6 , 67 . 10 - 11 N.m2/kg2; g = 9 . 8 m / s 2 .
A. 34 . 10 - 10 P
B. 34 . 10 - 8 P
C. 85 . 10 - 8 P
D. 85 . 10 - 12 P
Hai con lắc lò xo giống nhau khối lượng vật dao động đều bằng 100 g, đặt nằm ngang được gắn cố định vào vật M nặng 800 g, vật M đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa M và mặt phẳng ngang là 0,2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa. Trong quá trình dao động vật M luôn luôn đứng yên và khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương ngang là 6 cm. Ở thời điểm t1, vật 1 có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t 2 = t 1 + π / 30 s, vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t3, vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2 có tốc độ bằng 30 cm/s. Lấy g = 10 m / s 2 . Khi hệ dao động, độ lớn cực đại của lực ma sát nghỉ giữa mặt phẳng ngang tác dụng lên M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 N.
B. 9 N.
C. 1 N.
D. 8 N.
Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe I–âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, khoảng cách hai khe a =1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe là d =1 m. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe F 1 , F 2 với phương trình x = cos 2 π t - π 2 mm.Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1 mm. Tính cả thời điểm t = 0, điểm M trùng với vân sáng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. 252(s)
B. 504+ 1/2 (s)
C. 252+ 1/6 (s)
D. 252+ 1/12 (s)
Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe I–âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, khoảng cách hai khe a =1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe là d =1 m. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe F 1 , F 2 với phương trình x = cos 2 πt - π 2 mm .Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1 mm. Tính cả thời điểm t = 0, điểm M trùng với vân sáng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. 252(s)
B. 504+ 1/2 (s)
C. 252+ 1/6 (s)
D. 252+ 1/12 (s)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe F 1 , F 2 là d = 0,5 m. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1 , F 2 đến màn quan sát là D = 2 m. Đặt trước khe F một nguồn sáng trắng, trên màn ta thấy một vạch sáng trắng ở điểm chính giữa của màn. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe F 1 , F 2 với phương trình x = A c o s 2 π t + π 3 (mm). Tại thời điểm t = 1 s, vạch sáng trắng cách điểm chính giữa của màn một khoảng 4 mm. Biên độ dao động A bằng
A. 4 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 0,5 mm