a) \(ĐT=\left(x+1\right)^2+3\ge3>0\forall x\)
b) \(ĐT=2\left(x^2-4x+4\right)+2=2\left(x-2\right)^2+2\ge2>0\forall x\)
c) \(ĐT=\left(x^2-1\right)^2+2\ge2>0\forall x\)
a) \(ĐT=\left(x+1\right)^2+3\ge3>0\forall x\)
b) \(ĐT=2\left(x^2-4x+4\right)+2=2\left(x-2\right)^2+2\ge2>0\forall x\)
c) \(ĐT=\left(x^2-1\right)^2+2\ge2>0\forall x\)
2x^3+16y^3
1. c/m rằng đa thức sau luôn luôn nhận giá trị dương
A=x2-8x+20
2.c/m rằng các đa thức sau luôn nhận giá trị âm
A=-2x2+2x-3
B=3x-x2-4
1)Tìm a,b sao cho đa thức f(x)=2x4+ax3+3x2+4x+b chia hết cho đa thức g(x)=(x+1).(x-2)
2) chứng minh rằng C= x4-2x3+2x2-8x+16 > 0, với mọi x
chứng tỏ rằng đa thức : x^2-2x+2 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x
Bài 1: CM đẳng thức sau:
(x^2-xy+y^2)(x+y)=x^3+y^3.
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến :
(x^2+2x+3)(3x^2-2x+1)-3x^2(x^2+1)-4x(x-1).
Bài 3: Tìm x biết :
(3x-1)(2x+7)-(x+1)(6x-5)=16.
Bài 4: CM rằng với mọi n thuộc Z thì:
n(n+5)-(n-3)(n+2) chia hết cho 6.
Bài 5: CM rằng với mọi số nguyên a giá trị của biểu thức:
a(a-1)-(a+3)(a+2) chia hết cho 6.
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí:
A=x^5-100x^4+100x^3-100x^2+100x-9 tại x=99.
B1 CMR biểu thức sau luôn dương với mọi x
A=x^2-6x+15
B=4x^2+4x+7
B2 CMR biểu thức sau luôn âm với mọi x
A=-9x^2+6x-2021
B=-2x^2+2x-7
B3 Tìm x
A) (x-2)^2 - (3-4x)^2 +15x^2=0
B) (x-3)(x^2+3x+9)-x(x+2)(2-x)=0
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x3 +8x2-8x
b) a2 -b2 +4a +4b
c)x2 -2x -3
d) x2 -4x +3
e) x(x-3)-x +3=0
1.phân tích đa thức thành nhân tử chung:
a.40a^3b^3c^2x+12a^3b^4c^2-20a^4b^5cx
b.(b-2c)(a-b)-(a+b)(2c-b)
c.7x^2-4/31x^3-9x^2y
2.tìm x:
a.8x^2-4x=0
b.5x(x-3)+7(x-3)=0
c.2x^2=x
d.x^3=x^5
e.x^2(x+1)+2x(x+1)=0
g.x(2x-3)-2(3-2x)=0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) -16a^4b^6 - 24a^5b^5 - 9a^6b^4
b) x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8x^3
c) x^3 + 3/2x^2 + 3/4x + 1/8