a, x - 5 = 0 <=> x = 5 (1)
2x = 10 <=> x = 5 (2)
Từ (1) ; (2) ta có đpcm do 2 pt có cùng tập nghiệm
b, 7x = 14 <=> x = 2 (1)
4x - 8 <=> x = 2 (2)
Từ (1) ; (2) ta có đpcm do 2 pt có cùng tập nghiệm
a, x - 5 = 0 <=> x = 5 (1)
2x = 10 <=> x = 5 (2)
Từ (1) ; (2) ta có đpcm do 2 pt có cùng tập nghiệm
b, 7x = 14 <=> x = 2 (1)
4x - 8 <=> x = 2 (2)
Từ (1) ; (2) ta có đpcm do 2 pt có cùng tập nghiệm
các cặp phương trình sau có tương đương không
\(2x+7=0\) và\(x^2-2x+11=x^2-4x+14\)
Bài 1 Chứng tỏ cặp phương trình sau tương đương
|x-3|=4 va (x+1)(2x-14)=0
Bài 2 Giải phương trình
X-3/x-5 + 1/x = x+5/x(x-5)
Phương trình nào sau đây tương đương,không tương đương
a) 2(x-5)=2(2x-3)-2x và -3x2-7=0
b) 2x-3 phần 5 - 7x-2 phần 4 =3 và x2-4x-4=0
. Tìm cặp phương trình tương đương a) 4x – 7 = 12x + 5 và 2x – 1 = 6x + 5 b) 7(x 10) = 12 và 14(x 10) = 24. c) 4 4 3 x x 3 x 3 và 3x 9 0
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau tương đương
3mx - 1=5m-x và (2x-1)m=3x-1
Bài 2
a, (14 - 2x)2(3-x)(2x-4)=0
b, (x+3)(2x+3)=4x2-9
c, 8x2=4x
d, x2+4x-5=0
e, x2-5x-14=0
f, x2+3x+3=0
g, 7x2+2x+1=0
h, 3x3+19x2+4x-12=0
chung to cac cap phuong trinh sau la tuong ung
a, x - 5 = 0 va 2x = 10
b, 7x = 14 va 4x -8=0
Tìm m để hai phương trình sau tương đương:
a. 3(x-2)=7x+12 và x-5=27-mx
b. 8x-3=5x+12 và 7+mx=22-2x
Chứng tỏ phương thức sau vô nghiệm
X2 -8x+17=0
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x³-3x²+3x-1-8y³
b) x⁴-4x³+8x²-16x+16
Giải pt
a) 6(x-3) +(x-1) ²-(x+1) ²=2x
b) (x+4) ²-(x+8) (x-8) =96
c) 4x²-1=(2x+1) (3x-5)
d) 2x²-x=3-6x
e) 2x³+5x²-3x=0
f) x(2x-7) -4x+14=0
g) (2x-5) ²-(x+2) ²=0
h) (3x+1) (7x+3) =(5x-7) (3x+1)
i) x²+10x+25-4x(x+5) =0
k))(4x-5) ²-2(16x²-25) =0
l) (4x+3) ²=4(x²-2x+1)
m) x²-11x+28=0
n) 3x³-3x²-6x=0
o) x²-9x+20=0
Tìm x biết:
a) (3x³ + x² – 13x + 5) : (x² + 2x – 1) = 10
b) (x⁴ – 2x² – 8) : (x – 2) = 0
c) \(\dfrac{x^2-4x}{x^2-8x+16}\)= 0