Ta có : x2 - 2x + 2 = x2 - 2x + 2 + 2 - 2 = x2 - 2x + 4 - 2 = x2 - 2x + 22 - 2 = ( x - 2 )2 - 2 / Nếu x = 0 thì ( x - 2 )2 - 2 = - 2 không lớn hơn hoặc = 2 , vậy x2 - 2x + 2 không lờn hơn hoặc = 2 với mọi x dc.
Ta có : x2 - 2x + 2 = x2 - 2x + 2 + 2 - 2 = x2 - 2x + 4 - 2 = x2 - 2x + 22 - 2 = ( x - 2 )2 - 2 / Nếu x = 0 thì ( x - 2 )2 - 2 = - 2 không lớn hơn hoặc = 2 , vậy x2 - 2x + 2 không lờn hơn hoặc = 2 với mọi x dc.
Cho hai phương trình x 2 - 5 x + 6 = 0 (1) và x + (x - 2)(2x + 1) = 2 (2)
Chứng minh rằng hai phương trình có chung nghiệm là x = 2.
Giải các bất phương trình sau
a) (x2+2)2-(x+2)(x-2)(x2+4)-4x(x+1)< hoặc = 20
b) (x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2)> hoặc = 15
Giải bất phương trình sau
(x+2)(x2-2x+4)-x(x2+2)> hoặc = 5
Cho hai phương trình: x2-5x+6=0 (1)
x+(x-2)(2x+1)=2 (2)
a) Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x=2
b) Chứng minh: x=3 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2).
c) Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau không, vì sao?
Giải bất phương trình
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)<hoặc= 3
Giải các bất phương trình sau
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)< hoặc = 3
chứng minh:
(x-1)3-(x+2)(x2-2x+4)=3(1-x2)
Bài3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
a) x2-6x-2xy+12y
b) (3-2x)(3+2x)-(2x+3)(2x-5)+4x
c) 4(x+1)2+(2-1)2-8(x-1)(x+1)-4x
d) (3x+2)2+(2x-7)2-2(3x+2)(2x-7)-x2+36x
Bài3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
a) x2-6x-2xy+12y
b) (3-2x)(3+2x)-(2x+3)(2x-5)+4x
c) 4(x+1)2+(2-1)2-8(x-1)(x+1)-4x
d) (3x+2)2+(2x-7)2-2(3x+2)(2x-7)-x2+36x