Ta có:
Ta có: với mọi số thực x
⇒ với mọi số thực x
⇒ với mọi số thực (ĐPCM)
Ta có:
Ta có: với mọi số thực x
⇒ với mọi số thực x
⇒ với mọi số thực (ĐPCM)
Bài 6: Chứng minh rằng:
a) x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x
b) -x2+2x -4 < 0 với mọi số thực x
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Chứng minh: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
Chứng minh -x2 + 3x - 4 < 0 với mọi số thực x
chứng minh:
a. x2- 4xy + y2+ 2 > 0 với mọi số thực x, y.
Chứng minh rằng:
a,x^2-6xy+9y+1>0 với mọi số thực x và y
b,-25x^2+5x-1<0 với mọi số thực x
cho biểu thức A = ( x - 3 ) ( x2 + 3x + 9 ) - ( x - 1 )3 + 4 ( x + 2 ) ( 2 - x ) - x
a. Chứng minh A = - x2 - 4x - 10
b. Chứng minh A luôn có giá trị âm với mọi giá trị của số thực x
x2-6xy+y2+1 > 0 với mọi số thực của x và y
-25x2+5x-1 < 0 với mọi số thực của x
Chứng minh rằng
x^2-2xy+y^2+1>0 với mọi số thực x và y
x-x^2-1<0 với mọi số thực x
Chứng minh rằng:
a) x2 + x + 1 > 0 với mọi x
b)4y2 + 2y + 1 > 0 với mọi y
c) -2x2 + 6x - 10 < 0 với mọi x