BTNT S, có: \(n_{SO_4^{2-}}=n_{H_2SO_4}\)
Mà: m muối = mKL + mSO42-
⇒ m muối = mKL + 96nSO42- = mKL + 96nH2SO4
BTNT S, có: \(n_{SO_4^{2-}}=n_{H_2SO_4}\)
Mà: m muối = mKL + mSO42-
⇒ m muối = mKL + 96nSO42- = mKL + 96nH2SO4
1.hòa tan hoàn toàn 21,6g hh gồm cu và al bằng h2so4 1M thu đc 6,72l khí
tính %kl mỗi kim loại
tính Vh2so4 đã pư
2. cho 20,3g hh Zn và Al tác dụng với H2SO4 loãng dư thu đc 65,9%muối và v(lít)khí thoát ra tính %mỗi kl hh đầu. tính VH2
Hòa tan 1 viên zn vào 200 ml dd H2SO4 thu đc 1,12 l khí H2 ở đktc.Hãy tìm:
a)KL của viên kẽm
b)Nồng độ M của dd H2SO4 ban đầu,giả sử lượng axit vừa đủ cho Pứ
c)Tính KL của muối thu đc sau Pứ
48 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ m g H2SO4 10%
Tìm m
TÌm kl dd sau PƯ
Tìm C% muối thu đc
cho 2 kl sắt và đồng lần lượt vào từng ống nghiệm riêng lẽ chứa các dd HCl, H2SO4 loãng H2SO4 đặc nóng. số phản ứng là
a.3
b.4
c.5
d.6
Nêu sự khác nhau giữa H₂SO₄ loãng và H₂SO₄ đặc (tác dụng với KL, muối, oxit bazơ, nước,..)
Hòa tan 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg vag MgO bằng một lượng dd H2SO4 loãng có nồng độ 19,6%, sau phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2(ở đktc)
a) Viết PTHH của các phản ứng xảy ra?
b) Tính kl mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính kl dd H2SO4 cần dùng để hòa tan hỗn hợp
Hòa tan 26,2g hỗn hợp Al2O3 và CuO thì cần phải dùng vừa đủ 250ml dung dịch H2SO4 2M. A)tính KL &%mỗi oxit trong hh bạn đầu B)tính KL muối sinh ra sau p/ư
hòa tan 15,2 gam hỡn hợp feco3 và mg có tle kl mfeco3/mg=9/29 bằng dd h2so4 loãng dư đc hỗn h Y .tính ti khối hơi Y so H2 và mol h2so4 tgia p ứng.
Câu 1Có bao nhiêu KL trong các KL sau(Al,Fe,Zn,Mg,Ag,Na,Cu) Tác dụng đc với dd HCl A.7. B.5. C.6. D.4 Câu 2 có bao nhiêu chất trong các chất sau (Al,FeO,Mg,Al(OH)3,NaOH,Cu,BaCl2,MgCO3,Na2SO4) tác dụng được với dd H2SO4 loãng A .7. B.8. C.9. D.6 Câu 3 có bao nhiêu chất trong các chất sau (MgO,Mg,Fe(OH)3,NaOH,Cu, Bacl2,Na2CO3, Na2SO4) tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A.7. B.5. C.4. D.6