hh x gồm 5,25g Cu và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng có 1,12 lít khí thoát ra . Tính thành phần % khối lượng kim loại trong hh ban đầu
cho 25.95g hh gồm Zn và ZnO tác dụng hết vs 20g dd H2SO4 loãng thu đc 7840ml khí (đktc)
a)tính % mỗi chất trong hh
b) tính nồng độ % muối
c) tính nồng độ % H2SO4
Nhiệt phân hoàn toàn 20,5g hh X gồm Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , sau phản ứng thu đc 16g hh rắn Y a) tính % khối lượng mỗi chất trong hh X b) hòa tan hh X trong dd H2SO4 20% . tính khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng và C% các muối trong dd tạo thành c) tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để hoà tan hết hh rắn Y biết dùng dư 10% so vs lượng phản ứng
a.Cho 3,25 g Zn tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl 0,5M.tính HCl đã dùng.
b.Cho hh Al,Fe tác dụng hoàn toàn với H2SO4 thoát ra H2, lượng H2 thoát ra bằng lượng H2 ở trên .Tính % khối lượng mỗi kim loại biết số mol 2 kim loại bằng nhau.
Cho 40,4 g hh Cu , Fe , Al td vs dd H2SO4 10 % dư thu được 1,8g H2 và 12,8g kim loại không tan.
a, tính thành phần %m mỗi kim loại trong hh đầu
b, tính m dd H2SO4 đã dùng
c, tính V dd H2SO4 đã dùng biết dd có D = 1,4 g /ml
Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 13, 44 lít khí (đktc) và chất rắn không tan. Đem đốt cháy chất rắn không tan thu được 24 gam chất bột màu đen.
a. Tính m.
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu111
tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn (ko có ko khí) m gam hh rắn X gom Al và Fe2O3 đc hh rắn Y. Hòa tan hết Y trog H2SO4 loãng dư thu đc 0,4 mol H2. Cũng lưong Y tren cho td vs dd NaOH dư sau pứ đc 0,3 mol H2. Tìm m
hòa tan hoàn toàn 7,87 gam hh b gồm :kim loại zn và một oxit sắt bằng dd h2so4 đặc nóng dư .sau khi pư kết thúc thu được 0,6496 lít khí so2 (là sp khử duy nhất ) và dd y .cô cạn dd y thu được 20,254 gam hh muối khan .xđ cthh của oxit sắt
Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp D gồm bột Al và Cu vào 300 g đ H2SO4 loãng sau p/ứ thu được 8.96 lít khí hidro thoát ra ở đktc
a)Viết các PTHH xảy ra
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong D
c)Tính nồng độ phần trăm của dd H2SO4 đã dùng