biết x;y trái dấu và x4=16y4
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dứơi đây
x+2y=0
2x+y=0
x/2=y/1
x/1=y/2
Cho |x| =|y| và x< 0; y>0.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(x+y\) b) \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
Cho \(\left|x\right|\) = \(\left|y\right|\) và \(x< 0\) ; \(y>0\).Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(a,x+y\) \(b,\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
Câu4 :Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 6 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu 5:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 ( x bình phương) Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 6 Câu6:Cho hàm số y = f(x) = 2 + 8x. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 0 B. f(1) = 10 C. f(-1) = 10 D. f(2) = -4 Câu7:Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = 2x. Tính f(-5) + f(5). KẾT QUẢ ĐÚNG LÀ A. 0 B. 25 C. 50 D. 10
Cho x,y,z là các số khác 0 và \(x+\dfrac{1}{y}=y+\dfrac{1}{z}=z+\dfrac{1}{x}\). CMR: hoặc x=y=z hoặc \(x^2y^2z^2=1\)
Cho đơn thức: \(A=\left(2a^2+\dfrac{1}{a^2}\right)x^2y^4z^6\left(a\ne0\right)\). Chọn câu đúng nhất:
A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y
B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
C. Chỉ có một giá trị của x để A = 0
D. Chỉ có một giá trị của y để A = 0
Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f(1) = 4 . B. f(0) = 3. C. f(–1) = 4. D. f(5) = 8.
Giúp mình vớiiiii ! Mình cảm ơn !
Tìm x,y biết : \(\dfrac{x}{4}\) = \(\dfrac{2y+1}{3}\) = \(\dfrac{x-2y-1}{y}\) ( với y ≠ 0 )
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0