Cho x ϵ (0;π/2). Biết log(sinx)+log(cosx)=-1 và log(sinx+cosx)=1/2(logn-1). Giá trị của n là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 15.
Hãy nêu tất cả các hàm số trong các hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = c o t x thỏa mãn điều kiện đồng biến và nhận giá trị âm trong khoảng - π 2 ; 0
A. y = tanx
B. y = sinx, y = cotx
C. y = sinx, y = tanx
D. y = tanx, y = cosx
Cho hàm f : 0 ; π 2 → R là hàm liên tục thỏa mãn
∫ 0 π 2 f ( x ) 2 - 2 f ( x ) ( sin x - cos x ) d x = 1 - π 2
Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x .
A. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = - 1 .
B. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = 0
C. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = 2 .
D. ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = 1 .
Cho sin x + cos x = 1 2 và 0 < x < π 2 . Tính giá trị của sinx.
A. sin x = 1 - 7 6
B. sin x = 1 - 7 4
C. sin x = 1 + 7 6
D. sin x = 1 + 7 4
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π/3].Biết f’(x).cosx+f(x).sinx=1, x ϵ [0;π/3] và f(0)=1. Tính tích phân I = ∫ 0 π 3 f x d x
A. 1/2 + π/3
B. 3 + 1 2
C. 3 - 1 2
D. 1/2
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng ( 0 ; π / 2 ) và thỏa mãn điều kiện cota-tan( π / 2 -b)=a-b. Tính giá trị của biểu thức P = 3 a + 7 b a + b
A. P=5
B. P=2
C. P=4
D. P=6
Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = 2 . Tính giá trị của biểu thức T = 3 sin x − 2 cos x sin x + 3 cos x
A. T = 1 4
B. T = 1 5
C. T = 4 5
D. T = − 3 4
Cho tan x = m . Giá trị của sin x - cos x 2 sin 3 x - cos x bằng
A. 0
B. m m 2 + 1
C. m 2 - 1 2 m 2 - m + 1
D. m 2 + 1 2 m 2 + m + 1
Cho x ∈ 0 ; π 2 . Biết log sin x + logcos x = - 1 và log sin x + cos x = 1 2 log n - 1 . Giá trị của n là
A. 11
B. 12
C. 10
D. 15