Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho S M = M A , S N = 2 N B . Mặt phẳng đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần có thể tích V 1 v à V 2 V 1 < V 2 . Tỉ số V 1 V 2 bằng
A. 4 9
B. 2 3
C. 7 11
D. 5 9
Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC sao cho S M M A = 1 2 ; S N N B = 2 . Mặt phẳng α đi qua MN và song song với SC chia khối chóp thàng 2 phần. Gọi V 1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V 2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V 1 V 2
A. V 1 V 2 = 4 5
B. V 1 V 2 = 5 4
C. V 1 V 2 = 5 6
D. V 1 V 2 = 6 5
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ và M, N là hai điểm lần lượt bên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CM/CA=k. Mặt phẳng (MNB’A’) chia khối lăng trụ ABC. A’B’C’ thành hai phần có thể tích V 1 (phần chứa điểm C) và V 2 sao cho V 1 / V 2 = 2 . Khi đó giá trị của k là
A. k = - 1 + 5 2
B. k = 1 / 2
C. k = 1 + 5 2
D. k = 3 3
Cho khối chóp S.ABC có M ∈ S A , N ∈ S B sao cho M A → = − 2 M S → , N S → = − 2 N B → . Mặt phẳng α đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).
A. 3/5
B. 4/5
C. 4/9
D. 3/4
Cho khối chóp S.ABC có M ∈ S A , N ∈ S B sao cho M A → = - 2 M S → , N S → = - 2 N B → . Mặt phẳng α đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).
A. 3 5
B. 4 5
C. 4 9
D. 3 4
Cho khối chóp S.ABC có M ∈ S A , N ∈ S B sao cho M A → = − 2 M S → , N S → = − 2 N B → . Mặt phẳng α đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).
A. 3 5 .
B. 4 5 .
C. 4 9 .
D. 3 4 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K,M lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB, (α) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM. Mặt phẳng (α) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V 1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S và V 2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V 1 V 2
A. V 1 V 2 = 7 25
B. V 1 V 2 = 5 11
C. V 1 V 2 = 7 17
D. V 1 V 2 = 9 23
Cho tứ diện S.ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA và SC theo cùng tỉ số k. Mặt phẳng (a) qua MN cắt ( ABC ) theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số Q B Q A để MNPQ là hình bình hành.
A. k
B. 2k
C. 1 2 k
D. 3 2 k
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 5 S M = 2 S C , mặt phẳng α đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích V S . A H M K V S . A B C D .
A. 1 5
B. 8 35
C. 1 7
D. 6 35