Biết rằng ∫ 0 1 d x 3 x + 5 3 x + 1 + 7 = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b +c bằng
A. - 10 3
B. - 5 3
C. 10 3
D. 5 3
Tính tích phân I = ∫ 1 5 d x x 3 x + 1 ta được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Giá trị S = a 2 + a b + 3 b 2 là
A. 0
B. 4
C. 1
D. 5
Nguyên hàm của hàm số y = ( 3 x - 5 ) x 2 - 3 x + 2 có dạng a ln x - 1 + b ln x - 2 + C Giá trị của a+2b là:
A. 3/2
B. 4
C. 2
D. 4/3
Biết rằng ∫ 1 2 ln x + 2 d x = a ln 4 + b ln 3 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c
A. S = 1
B. S = -2
C. S = 2
D. S = 0
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 6 x 2 + 13 x + 11 2 x 2 + 5 x + 2 và thỏa mãn F 2 = 7 . Biết rằng F 1 2 = 5 2 + a ln 2 + b ln 5 .trong đó a,b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
A. 10
B. 8
C. 5
D. 3
Biết I = ∫ 1 5 3 x 2 + 3 x d x = a ln 5 + b ln 2 a , b ∈ ℤ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 0
B. 2a - b = 0
C. a - b = 0
D. a + b = 0
Cho f(x) xác định và liên tục trên ℝ , biết f(1)=2, f(3)=4. Tính tích phân I = ∫ 1 2 2 f ' x − x d x .
A. I = 0.
B. I = 1.
C. I = -2.
D I = 2.
Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên đoạn [0;2]. Biết rằng f(2)=-3 và ∫ 0 2 x f ' ( x ) d x = - 4 . Tính tích phân ∫ 0 2 f ( x ) d x
A. -1
B. 0
C. -7
D. -2
Tính tích phân bất định :
\(I=\int\frac{dx}{\sqrt{\left(1+x^2\right)^3}}\)
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục hoành lần lượt bẳng 6; 3; 12; 2. Tích phân ∫ - 3 1 2 f 2 x + 1 + 1 d x bằng
A. 27
B. 25
C. 17
D. 21