Đáp án D
Đặt z = a + b i a ; b ∈ ℝ ta có:
a 2 + b 2 − 2 a − b i = − 7 + 3 i + a + b i
⇔ a 2 + b 2 = 3 a − 7 + 3 i − b i ⇔ a 2 + b 2 = 3 a − 7 b = 3 ⇔ a 2 + 9 = 3 a − 7 1 b = 3
Lại có:
1 ⇔ a ≥ 7 3 a 2 + 9 = 9 a 2 − 42 a + 49 ⇔ a = 4 ⇒ z = 5
Đáp án D
Đặt z = a + b i a ; b ∈ ℝ ta có:
a 2 + b 2 − 2 a − b i = − 7 + 3 i + a + b i
⇔ a 2 + b 2 = 3 a − 7 + 3 i − b i ⇔ a 2 + b 2 = 3 a − 7 b = 3 ⇔ a 2 + 9 = 3 a − 7 1 b = 3
Lại có:
1 ⇔ a ≥ 7 3 a 2 + 9 = 9 a 2 − 42 a + 49 ⇔ a = 4 ⇒ z = 5
Cho số phức z thỏa mãn 3 + 2 i z + 2 - i 2 = 4 + i , tính z
A. z = 1
B. z = 0
C. z = 2
D. z = 2
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + + z ) z ¯ .
A. -2
B. 0.
C. -1
D. 1
Cho số phức z = a + b i thỏa mãn z − i ≥ 3, z − 1 ≤ 5 . Tính z 1 , z 2 ∈ T .
A. P=8
B. P=-4
C. P=-8
D. P=4
Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 + 3i| + |z - 2 + i| = 4 5 . Tính GTLN của P = |z - 4 + 4i|
A. maxP = 4 5
B. maxP = 7 5
C. maxP = 5 5
D. maxP = 6 5
Xét các số phức z = a + bi thỏa mãn z - 4 - 3 i = 5 . Tính P = a + b khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Cho 3 số phức z , z 1 , z 2 thỏa mãn z − 1 + 2 i = z + 3 − 4 i , z 1 + 5 − 2 i = 2 , z 2 − 1 − 6 i = 2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z − z 1 + z − z 2 + 4
A. 2 3770 13
B. 10361 13
C. 3770 13
D. 10361 26
Xét các số phức z = a + b i (a,bÎR) thỏa mãn z - 4 - 3 i = 5 . Tính a+b khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. 10
B. 4
C. 6
D. 8
Cho số phức z thỏa mãn z = 3 i + 4 - 3 + 2 i - 4 - 7 i . Tính tích phần thực và phần ảo của z ¯ . z
A. 30
B. 3250
C. 70
D. 0
Cho số phức z thỏa mãn z = 3 i + 4 - 3 + 2 i - 4 - 7 i . Tính tích phần thực và phần ảo của z ¯ . z
A. 30
B. 3250
C. 70
D. 0
Cho số phức z thỏa mãn z = 3 i + 4 - 3 + 2 i - 4 - 7 i . Tính tích phần thực và phần ảo của z ¯ . z
A. 30
B. 3250
C. 70
D. 0