Cho số phức z = m + 1 1 + m 2 i - 1 m ∈ ℝ Số các giá trị nguyên của m để z - i < 1 là
A. 0
B. 1
C. 4
D. Vô số
Cho số phức z = m + 1 1 + m 2 i - 1 m ∈ R . Số các giá trị nguyên của m để z - i < 1 là
A. 0
B. 1
C. 4
D. Vô số
Cho các số phức z 1 = 1, z 2 = 2 − 3 i và các số z thỏa mãn z − 1 − i + z − 3 + i = 2 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = z − z i + z − z 2 . Tính tổng S = M + m
A. S = 4 + 2 5 .
B. S = 5 + 17 .
C. S = 1 + 10 + 17 .
D. S = 10 + 2 5 .
Cho số phức z= a+bi (a,b∈R). Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R=3. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của F=4a+3b-1. Tính giá trị M+ m.
A. M+ m=63
B. M+ m=48
C. M+ m=50
D. M+ m=41
Cho số phức z thỏa mãn 1 + i z là số thực và |z-2|=m với m ∈ R. Gọi m 0 là một giá trị của m để có đúng một số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó
A. m 0 ∈ ( 0 ; 1 / 2 )
B. m 0 ∈ ( 1 / 2 ; 1 )
C. m 0 ∈ ( 3 / 2 ; 2 )
D. m 0 ∈ ( 1 ; 3 / 2 )
Cho số phức z thỏa mãn: z + 2 + i = 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z − 1 − 2 i . Tính S = M + m.
A. 6 2
B. 4 2
C. 2 2
D. 8 2
Trên tập ℂ , cho số phức z = i + m i − 1 , với m là tham số thực khác -1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để z . z ¯ = 5.
A. m = − 3.
B. m = 1.
C. m = ± 2.
D. m = ± 3.
Cho hai số phức z; ω thỏa mãn z - 1 = z + 3 - 2 i ; ω = z + m + i với m ∈ R là tham số. Giá trị của m để ta luôn có ω ≥ 2 5 là
A. m ≥ 7 m ≤ 3
B. m ≥ 7 m ≤ - 3
C. - 3 ≤ m < 7
D. 3 ≤ m ≤ 7
Xét các số phức z thỏa mãn z + 1 + 2 i + z - 2 - 4 i = 13 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của z + 1 - i . Tổng m + M bằng
A. 1 + 18
B. 1 + 18 3
C. 1 + 13
D. 1 + 13 2