z + 2 + i - z 1 + i = 0
z = - 2 + z + - 1 + z i
z = t > 0 ⇒ t = t - 2 2 + t - 1 2
⇔ t 2 - 6 t + 5 = 0 ⇔ t = 1 ; t = 5
Ta có t = 5 ( do t > 1 ) nên có
z = - 2 + z + - 1 + z i
= -2 + 5 + ( -1 + 5 )i = 3 + 4i
Đáp án cần chọn là D
z + 2 + i - z 1 + i = 0
z = - 2 + z + - 1 + z i
z = t > 0 ⇒ t = t - 2 2 + t - 1 2
⇔ t 2 - 6 t + 5 = 0 ⇔ t = 1 ; t = 5
Ta có t = 5 ( do t > 1 ) nên có
z = - 2 + z + - 1 + z i
= -2 + 5 + ( -1 + 5 )i = 3 + 4i
Đáp án cần chọn là D
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z+2i+i-|z|(1+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+b
A. P=-1
B. P=-5
C. P=3
D. P=7
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 , z > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn z + 1 + 2 i - ( 1 + i ) | z | = 0 và |z|>1. Tính giá trị của biểu thức P=a+b
A. P=3
B. P=7
C. P=-1
D. P=-5
Cho số phức z=a+bi a , b ∈ R thỏa mãn z = 5 và z ( 2 + i ) ( 1 - 2 i ) là một số thực. Tính P = a + b .
A. P=5
B. P=7
C. P=8
D. P=4
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z+3+i-|z|(2+i)=0 và |z|>1. Tính P=a+2b.
A. P = -1
B. P = 8
C. P = 7
D. P = 5
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 và z > 1. Tính P = a + b .
A. P = − 1.
B. P = − 5.
C. P = 3.
D. P = 7.
Cho số phức z = a+bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn |z|=5z và z(2+i)(1-2i) là một số thực. Tính giá trị P=|a|+|b|
A.P=8
B.P=4
C.P=5
D. P=7
Cho số phức z = a + b i (a,bÎR) thỏa mãn z + 2 + i - z 1 + i và z 2 > 1 . Tính giá trị của biểu thức P = a + b
A. -1
B. -5
C. 3
D. 7
Cho hai số phức z 1 = 7 + 9 i và z 2 = 8 i . Gọi z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức thỏa mãn z − 1 − i = 5 . Tìm a+b, biết biểu thức P = z − z 1 + 2 z − z 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. ‒3
B. ‒7
C. 3
D. 7