Đáp án B
2Fe(NO3)3 → t o Fe2O3 + 6NO2 + 1,5 O2.
Fe2O3 + 3H2 → t o 2Fe + 3H2O
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
3FeCl2 + 4HNO3 → 2FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Đáp án B
2Fe(NO3)3 → t o Fe2O3 + 6NO2 + 1,5 O2.
Fe2O3 + 3H2 → t o 2Fe + 3H2O
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
3FeCl2 + 4HNO3 → 2FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau: X → t 0 X 1 → H 2 , t 0 M → đ d F e C l 3 X 3 → d d X 4 X + X 5
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là.
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
D. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
Cho sơ đồ phản ứng sau: X → t o X 1 → H 2 , t o M → dd FeCl 3 X 3 → dd X 4 X + X 5
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3
B. Fe(NO3), Fe2O3, AgNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t o X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t o , x t poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → X
(e) X4 + 2X5 ⇄ H + , t o X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46
B. 146 và 46
C. 164 và 32
D. 146 và 32
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + CO → t ° , x t X5
(e) X4 + 2X5 ⇆ H 2 S O 4 đ , t ° X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° , x t poli(etylin terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → t ° , x t X5
(e) X4 + 2X5 ⇄ H 2 S O 4 đ , t ° X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân từ C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 132.
D. 118.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2;
(2) (2) X2 + X3 ⇄ H C l , t ° E(C3H8O2NCl);
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 → x t , t ° nilon-6,6 + 2nH2O
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là
A. X5 là hexametylenđiamin
B. X3 là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh
D. X có công thức phân tử là C7H12O4
Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
M → + C l 2 , t ° X → d u n g d ị c h B a ( O H ) 2 , d ư Y → + C O 2 ( d ư ) + H 2 O Z ↓
Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3.
B. AlCl3 và BaCO3.
C. CrCl3 và BaCO3.
D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → x 3 + N a 2 S O 4
( c ) n X 3 = n X 4 → t ° , x t P o l i ( e n t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O
( d ) X 3 + 2 X 2 ⇌ H 2 S o 4 đ , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 90.
B. 222.
C. 194.
D. 118.