Cho phản ứng : Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 ® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là :
A. 47.
B. 23.
C. 31.
D. 27.
Cho phản ứng: N a 2 S O 3 + K M N O 4 + N a H S O 4 → N a 2 S O 4 + M n S O 4 + K 2 S O 4 + H 2 O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.
Saccarozơ bị than hoá khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng:
C12H22O11 + H2SO4 → SO2↑ + CO2↑ + H2O
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản) của phương trình phản ứng trên là
A. 57.
B. 85.
C. 96.
D. 100
Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 8
Trong phương trình phản ứng
P + H 2 S O 4 → H 3 P O 4 + S O 2 + H 2 O
hệ số cân bằng của P là
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 5.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa F e S O 4 với dung dịch K M n O 4 trong H 2 S O 4 là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO 4 với dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36
B. 34
C. 35
D. 33
Cho phản ứng : FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
A. 26
B. 12
C. 14.
D. 30