Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
F e S + H 2 S O 4 ( đ ặ c n ó n g ) → F e 2 S O 4 3 + S O 2 + H 2 O .
Sau khi đã cân bằng hệ số các chất đều là số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hóa và số phân tử H 2 S O 4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?
A. 2 và 10.
B. 2 và 7.
C. 1 và 5.
D. 2 và 9.
Trong phương trình phản ứng
P + H 2 S O 4 → H 3 P O 4 + S O 2 + H 2 O
hệ số cân bằng của P là
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 5.
Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O ® K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Cho 8,55 gam saccarozơ C 12 H 22 O 11 vào dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm các khí C O 2 và S O 2 . Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) là
A. 20,16 lít
B. 13,44 lít
C. 26,88 lít
D. 10,08 lít
Cho sơ đồ phản ứng:
F e S 2 + H N O 3 → F e N O 3 2 + H 2 S O 4 + N O + H 2 O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
A. 21
B. 19
C. 23
D. 25
Cho phản ứng :
C u + H + + N O 3 - → C u 2 + + N O + H 2 O
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là
A. 22
B. 23
C. 28
D. 10
Cho phản ứng :
C u + H + + N O 3 - → C u 2 + + N O + H 2 O
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là
A. 22
B. 23
C. 28
D. 10
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa F e S O 4 với dung dịch K M n O 4 trong H 2 S O 4 là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO 4 với dung dịch KMnO 4 trong H 2 SO 4 là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.