Đáp án A
Phương trình phản ứng: C 17 37 l + X Z A → n 0 1 + A 18 37 r
Đáp án A
Phương trình phản ứng: C 17 37 l + X Z A → n 0 1 + A 18 37 r
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y và A Z với A X = 2 A Y = 0,5 A Z . Biết năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân tươns ứng là ∆ E X , ∆ E Y và ∆ E Z với ∆ E Z < ∆ E X < ∆ E Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là :
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y,Z. D. Z,X,Y.
Độ hụt khối của hạt nhân X Z A là
A. ∆ m = N m n - Z m p .
B. ∆ m = m - N m p - Z m p .
C. ∆ m = (N m n - Z m p ) - m.
D. ∆ m = Z m p - N m n .
với N = A - Z; m, m p , m n lần lượt là khối lượng hạt nhân, khối lượng prôtôn và khối lượng nơtron.
Cho phản ứng hạt nhân Z A X + p → 52 138 T e + 3 n + 3 β + . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 5
Cho phản ứng hạt nhân X Z A + p → Te 52 138 + 3 n + 7 β + . A và Z có giá trị
A. A = 138, Z = 58
B. A = 142, Z = 56
C. A = 140, Z = 58
D. A = 133, Z = 58
Cho phản ứng hạt nhân Z A X + p → 52 138 T e + 3 n + 7 β + . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
Cho phản ứng hạt nhân Z A X + p → 52 138 T e + 3 n + 7 β + . A và Z có giá trị
A. A = 138; Z = 58
B. A = 142; Z = 56
C. A = 140; Z = 58
D. A = 133; Z = 58
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng khối lượng. B. cùng số z, khác số A.
C. cùng số z, cùng số A. D. cùng số A.
Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ: và . So sánh:
1. Khối lượng
2. Điện tích của hai hạt nhân đồng nhất.
Hạt nhân N 11 24 a phân rã β − và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị
A. A = 24 ; Z = 10
B. A = 23 ; Z = 12
C. A = 24 ; Z = 12
D. A = 24 ; Z = 11
Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là A X , A y , A z với 2 A x = 0 , 5 A Y = A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần
A. X, Z, Y
B. X, Y, Z
C. Y, Z, X
D. Z, X, Y