Một vật chuyển động với vận tốc v t m / s có gia tốc a t = v ' t = - 2 t + 10 m / s 2 . Vận tốc ban đầu của vật là 5m/s. Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
A. 30m/s
B. 25m/s
C. 20m/s
D. 15m/s
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) và gia tốc a ( t ) = 3 2 t + 1 ( m / s 2 ) . Vận tốc của vật sau 10s từ thời điểm t=0 có giá trị xấp xỉ 8,6 cm/s. Vận tốc ban đầu bằng
A. 4 m/s
B. 3,4 m/s
C. 9,4 m/s
D. 6 m/s
Một vật chuyển động với vận tốc v(t)có gia tốc là a(t)= 3 t 2 + t ( m / s 2 ) . Vận tốc ban đẩu của vật là 2(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 2s
A. 12m/s
B. 10m/s
C. 8m/s
D. 16m/s
Một vật chuyển động với phương trình gia tốc theo thời gian a t = x 1 + x 2 3 3 ( m / s 2 ). Biết vận tốc ban đầu của vật là 1 m/s. Vận tốc của vật sau 5s kể từ lúc t = 0 gần nhất với giá trị:
A. 685 m/s
B. 690 m/s
C. 695 m/s
D. 700 m/s
Một vật đang chuyển động đều với vận tốc 5 m/s thì thay đổi chuyển động với gia tốc , a t = 3 t 2 - 6 t m / s 2 trong đó t là thời điểm tính từ khi bắt đầu vật thay đổi chuyển động. Vận tốc của vật tại thời điểm t=5s bằng
A. 50(m/s)
B. 60(m/s)
C. 53,5(m/s)
D. 55(m/s)
Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a t = − 4 + 2 t m / s 2 . Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất
A. 104 3 (m)
B. 104 (m)
C. 208 (m)
D. 104 6 (m)
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc v ' t = 3 t + 1 (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s
Một vật chuyển động với gia tốc a t = 6 t m / s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 4 giây đến thời điểm t = 10 giây là:
A. 1014m.
B. 1200m.
C. 36m.
D. 966m.
Một vật di chuyển với gia tốc a(t)=-20(1+2t)-2(m/s2). Khi t=0 thì vận tốc của vật bằng 30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A. 48m
B. 68m
C.108m
D. 8m