Một mặt cầu có diện tích xung quanh là π thì có bán kính bằng
A. 3 2
B. 3
C. 1 2
D. 1
Cho một khối cầu có thể tích bằng 500 π 3 . Tính diện tích S của mặt cầu đó
A. S = 75 π .
B. S = 100 π .
C. S = 50 π .
D. S = 25 π .
Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 , x = π . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sin x + 2
A. 7 π 6 + 2
B. 7 π 6 + 1
C. 9 π 8 + 2
D. 9 π 8 + 1
Cho một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=0, x = π biết rằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π cắt vật thể theo thiết diện là một tam giác đều cạnh 2 sin x Thể tích của vật thể đó là
A. 3 π 2
B. 2 3
C. 3 2
D. 2 π 3
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 ; x = π , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ 0 ; π là một tam giác đều có cạnh là 2 sin x
A. 3
B. π 3
C. 2 3
D. 2 π
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 sin x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = - 2 π 3
D. V = 2 3
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ π là một tam giác đều cạnh là 2 s i n x
A. V = 3
B. V = 3 π
C. V = 2 π 3
D. V = 2 3
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 π 6 9
B. π 6 12
C. π 6 9
D. 4 π 9
Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng ( 0 ; π ) của phương trình sin 2 x = 1 2 . Tính S
A. S = 0
B. S = π 3
C. S = π
D. S = π 6