Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A 'B 'C 'D ' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết A ' A > A D . Thể tích lăng trụ là
A. V = 30 5
B. V = 10 5 3
C. 10 5
D. 5 5
Khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30 o . Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt (ABC) trùng với trung điểm của BC. Diện tích xung quanh của lăng trụ đã cho là
A. 3 a 2
B. 3 a 2 2
C. 3 a 2
D. a 2 2
Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O’, đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc a 0 o < a < 90 o . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị a
A. 30 o
B. 45 o
C. 60 o
D. Kết quả khác
Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30 ∘ . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt (ABC) trùng với trung điểm của BC. Diện tích xung quanh của lăng trụ đã cho là
A. 3 a 2
B. a 2 2
C. 3 a 2 2
D. 3 a 2
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD . A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a và góc giữa A′B và mặt phẳng AA ' C ' C bằng 30 0 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. a 3 2
B. 2 a 3
C. a 3
D. a 3 3
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh A C = b , góc A C B = 60 ° . Góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng A A ' C ' C bằng 30 ° . Tính theo b diện tích xung quanh của hình lăng trụ .
A. 4 b 2
B. 6 + 3 b 2
C. 2 3 + 3 b 2
D. 2 2 3 + 3 b 2
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh bằng 4cm, đường chéo AB′ của mặt bên (ABB′A′) có độ dài bằng 5cm. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′.
A. 48 cm 3
B. 24 cm 3
C. 16 cm 3
D. 32 cm 3
Cho hình lăng trụ đều A B C A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh S x q của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A. S x q = π a 2 3
B. S x q = π a 2 7
C. S x q = 3 π a 2 7
D. S x q = 7 π a 2 3
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A. 2 5 3
B. 2
C. 2 5
D. 3 2