Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V = a 3 3 18
B. V = a 3 2 3
C. V = a 3 3 9
D. V = a 3 3 6
Cho hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên mặt phẳng A B B ' A ' là tâm của hình bình hành A B B ' A ' . Thể tích khối lăng trụ A B C . A ' B ' C ' tính theo a là:
A. a 3 2 4
B. a 3 2 12
C. a 3 3
D. a 3 3 4
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên mặt phẳng (ABB'A') là tâm của hình bình hành ABB'A'. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a là:
A. a 3 2 4
B. a 3 2 12
C. a 3 3
D. a 3 3 4
Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a
A. 3 a 3 12
B. a 3
C. a 3 3
D. 3 a 3 4
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. a 3 3
B. a 3 3 4
C. a 3 3 2
D. 2 a 3 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 60 ° . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V = a 3 3 2
B. V = 3 a 3 3 4
C. V = a 3 3 8
D. V = 3 a 3 3 8
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông tại A ; B C = 2 a ; A B C = 30 0 . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2 a 3 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. a 3 3
B. 6 a 3
C. 3 a 3
D. 2 a 3 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là một tam giác vuông cân tại A, AB=a. Cạnh AA' hợp với B'C góc 60 ° . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' theo a là:
A. V = πa 3 3 6
B. V = πa 3 6 6
C. V = πa 3 2 6
D. V = πa 3 6
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3 8
B. 3 8
C. 3 24
D. 1 8