Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối nón (N) theo a.
A. 2 πa 3 2
B. 2 πa 3 2 3
C. πa 3 3
D. πa 3
Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng a. Thể tích khối nón là.
A. πa 3 12
B. πa 3 2 12
C. πa 3 3
D. πa 3 2 6
Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có góc ở đáy bằng 45 ° Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón
A. 1 3 π a 3
B. 8 3 π a 3
C. 4 3 π a 3
D. 4 π a 3
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích của khối nón bằng
A. 2 2 π a 3 3 .
B. π a 3 3 .
C. 2 π a 3
D. π a 3 .
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 2 2 π a 3 3
B. 2 2 π a 3
C. 8 2 π a 3 3
D. 2 2 π a 2 3
Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng 3 cm2. Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 600 chia khối nón thành hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm)
A. 4,36 cm3
B. 5,37 cm3
C. 5,61 cm3
D. 4,53 cm3
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có cạnh bằng a. Tính thể tích của khối nón đó.
A. 3 π a 3 8
B. 2 3 π a 3 9
C. 3 π a 3
D. 3 π a 3 24
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đểu cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối nón theo A
A. V = π a 3 3 12
B. V = π a 3 3 24
C. V = π a 3 3 6
D. V = π a 3 3 3
Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng
A. 3 πa 3 48
B. 3 πa 3 24
C. 3 πa 3 8
D. 3 πa 3 12