Cho hình hộp A B C D . A , B , C , D , gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp O.ABC và khối hộp A B C D . A , B , C , D ,
A. 1 4
B. 1 3
C. 1 6
D. 1 12
Hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thoi. Diện tích các tứ giác ABCD,ACC′A′,BDD′B′ lần lượt là S 1 , S 2 , S 3 . Khi đó thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′ là
A. 1 3 S 1 S 2 S 3
B. 1 2 S 1 S 2 S 3
C. 1 3 S 1 S 2 S 3
D. 1 2 S 1 S 2 S 3
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện ACB’D’.
A. 3
C. 2
Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện ACB’D’.
A. 7 3
B. 3
C. 8 3
D. 2
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’.
A. 7 3
B.3
C. 8 3
D.2
Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có A B = 3 a , A D = 4 a , A A ' = 4 a . Gọi G là trọng tâm tam giác CC 'D . Mặt phẳng chứa B'G và song song với C 'D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C . Tính tỉ số V H V với V là thể tích khối hộp đã cho.
A. 19 54
B. 38 3
C. 23 4
D. 25 2
Cho khối hộp ABCD . A ' B ' C ' D ' . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABDA ' và khối hộp ABCD . A ' B ' C ' D ' .
A. 6.
B. 1 6
C. 1 3
D. 1 2
Cho khối hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A B D A ' và khối hộp A B C D . A ' B ' C ' D '
A. 1 3
B. 1 6
C. 1 2
D. 6
Cho hình hộp A B C D . A ' B ' C ' D ' . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A ' C ' B D và khối hộp đã cho.
A. 1/3
B. 1/6
C. 1/2
D. 1/4