Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 và y = 6 − x . Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A xung quanh trục tung là
A. 32 π 3
B. 8 π
C. 20 π
D. 6 π
Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 v à y = 2 − x . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay H xung quanh trục tung.
A. V = 13 π 3
B. V = 5 π 6
C. 16 π
D. 8 π
Cho hàm số y = f x trên đoạn a ; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V = π ∫ a b f 2 x d x
B. V = π 2 ∫ a b f x d x
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x
D. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e 2 + b c ; a ; b ; c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e a + b c ; a , b , c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V = π ∫ a b f 2 x d x .
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x .
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x .
D. V = π 2 ∫ a b f x d x .
Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − x 2 , trục tung, đường thẳng x = 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H quanh trục Ox.
A. V = πln 2 4
B. V = πln 2 2
C. V = ln 2 4
D. V = ln 2 2
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a > b ). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π ∫ a b f 2 x dx
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x dx
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x dx
D. V = π 2 ∫ a b f x dx
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 2 + 3 x - 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A. V = ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 d x
B. V = ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 2 d x
C. V = π ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 2 d x
D. V = π ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 d x