Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'B'C) và (C'D'A)
A. 45 0 .
B. 30 0 .
C. 60 0 .
D. 90 0 .
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' . Xét (P) là mặt phẳng thay đổi luôn chứa đường thẳng C D ' . Giá trị nhỏ nhất của số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng ( B D D ' B ' ) bằng
A. 60 0
B. 30 0
C. 45 0
D. 0 0
Cho hình lập phương ABCD . A ’ B ’ C ’ D ’ có cạnh bằng a. Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BA’C) và (DA’C) là
A. 90 o
B. 60 o
C. 30 o
D. 45 o
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'CD) và (ABC'D') bằng
A. 30 °
B. 60 °
C. 45 °
D. 90 °
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'CD) và (ABC'D') bằng
A. 30 °
B. 60 °
C. 45 °
D. 90 °
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Sin của góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (BDA') và (ABCD) bằng
A. 3 3
B. 6 3
C. 3 4
D. 6 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc B A D ⏜ có số đo bằng 60 ° . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và (SAB) bằng 60 ° . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .
A. 3 a 17 14
B. 3 a 7 14
C. 3 a 17 4
D. 3 7 4
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Giá trị s i n của góc giữa hai mặt phẳng B D A ' và A B C D bằng
A. 6 4 .
B. 3 3 .
C. 6 3 .
D. 3 4 .
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (BB'D'D). Tính sin α .
A. 3 4 .
B. 3 2 .
C. 3 5 .
D. 1 2 .