Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C’ có A B = 2 , A A ' = 2 3 (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và A’C
A. 2 17 17 .
B. 2 39 13 .
C. 2 33 11 .
D. 3 2 .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C'với AB=2 3 ,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BCC' B' ) bằng
A. 3
B. 1 3
C. 3 7
D. 7 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ với A B = 2 3 , A A ' = 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng
A. 3
B. 1 3
C. 3 7
D. 7 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ với AB= 2 3 ,AA'=2 (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′B′) bằng
A. 3
B. 1 3
C. 3 7
D. 7 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân tại A,AB=AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tang góc giữa đường thẳng BC′ và mặt phẳng (ACC′A′) bằng
A. 6 3
B. 2 2
C. 6 2
D. 3 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. 1 3
B. 5 3
C. 2 3
D. 5 5
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,B′C′ (tham khảo hình vẽ bên). Côsin góc giữa hai đường thẳng MN và AC bằng
A. 1 3 .
B. 5 3 .
C. 2 3 .
D. 5 5 .
Cho lăng trụ tam giác đều A B C . A ' B ' C ' có tất các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C
A. a 15 2
B. a 2
C. a 3 2
D. a
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB=AC=a, B A C ^ = 120 ∘ , cạnh bên A A ' = a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB' và BC. (tham khảo hình vẽ bên)
A. 90 ∘
B. 30 ∘
C. 45 ∘
D. 60 ∘