Chọn đáp án D
Phương pháp
Góc giữa hai đường thẳng a, b là góc giữa hai đường thẳng a’, b’ với a//a’,b//b’.
Chọn đáp án D
Phương pháp
Góc giữa hai đường thẳng a, b là góc giữa hai đường thẳng a’, b’ với a//a’,b//b’.
Cho hình trụ T có trục OO' Trên hai đường tròn đáy (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB = a và đường thẳng AB tạo với đáy của hình trụ góc 60 ° Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn (O) là B' Biết rằng A O B ^ = 120 ° Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và OO'
A. d = a 3 4
B. d = a 3 12
C. d = a 3 8
D. d = a 3 16
Cho hình trụ có chiều cao h = a 3 bán kính r = a . Gọi O và O’ lần lượt là tâm của hai hình tròn đáy. Hai điểm A,B thuộc hai đường tròn đáy sao cho A B = 2 a . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và OO’
A. A B , O O ' = 30 0
B. A B , O O ' = 60 0
C. A B , O O ' = 45 0
D. A B , O O ' = 90 0
Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, A B C ^ = 60 ° . Chân đường cao hạ từ B’ trùng với tâm O của đáy ABCD; góc giữa mặt phẳng (BB'C’C) với đáy bằng 600. Thể tích lăng trụ bằng:
A. 3 a 3 3 8
B. 2 a 3 3 9
C. 3 a 3 2 8
D. 3 a 3 4
Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng 1 chiều cao bằng 2. AB, CD lần lượt là đường kính của đường tròn đáy (O) và (O’) sao cho AB vuông góc CD. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
A. 2 3
B. 1 2
C. 3 2
D. 1 3
Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng 1 chiều cao bằng 2. AB, CD lần lượt là đường kính của đường tròn đáy (O) và (O’) sao cho AB vuông góc CD. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
A. 1 2
B. 3 2
C. 2 3
D. 1 3
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a, B’D’ = a 3 . Góc giữa CC’ và mặt đáy là 600 trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của hình hộp
A. 3 4 a 3
B. a 3 3 8
C. a 3 8
D. 3 a 3 8
Cho lăng trụ tam giác A B C . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AB. Số đo của góc giữa đường thẳng A A ' và mặt phẳng A ' B ' C ' bằng 60 0 . Gọi I là trung điểm của cạnh B ' C ' . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và A B ' bằng
A. a 7 7
B. a 5 5
C. a 3 8
D. a 3 2
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCD và A′B′C′D′. Gọi V 1 là thể tích của khối trụ tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và A′B′C′D′, V 2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A′B′C′D′. Tỷ số thể tích V 1 V 2 là
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Cho hình lăng trụ A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ A B C . A ' B ' C ' bằng 3 a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng
A. a
B. 7 a 6
C. 6 a 7
D. a 3 2