Đáp án D
S A B C D = a 2 Ta có B B ' = A B ' 2 − A B 2 = 2 a
⇒ V A B C D . A ' B ' C ' D ' = S A B C D . B B ' = 2 a 3 2 d v d t
Đáp án D
S A B C D = a 2 Ta có B B ' = A B ' 2 − A B 2 = 2 a
⇒ V A B C D . A ' B ' C ' D ' = S A B C D . B B ' = 2 a 3 2 d v d t
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có A B = a , A A ' = 2 a . Biết thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD′ là 9 π 2 a 3 . Tính thể tích V của hình chữ nhật ABCD.A′B′C′D′.
A. 4 a 3
B. 4 a 3 3
C. 2 a 3
D. 2 a 3 3
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3.. Tính sin của góc giữa đường thẳng A′C và mặt phẳng (A′BD).
A. 5 91 49
B. 3 14 49
C. 9 14 98
D. 11 70 98
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=b, AA’=c. Tính thể tích V của khối chóp A.A’B’C’D’
A. V = 1 6 a b c
B. V = a b c
C. V = 1 3 a b c
D. V = 1 2 a b c
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C' D' có các kích thước là AB=2, AD=3, AA'=4. Gọi (N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB' A' và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Thể tích của khối nón (N) là
A. 5 π
B. 13 π 3
C. 8 π
D. 25 π 6
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng
A. 2 10 7
B. 3 7
C. 3 35 35
D. 910 35
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'= 3 . Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng
A. 57 19
B. 4 19 19
C. 6 4
D. 10 4
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng
A.(a+b)c
B. 1 3 a b c
C. abc
D.(a+c)b
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c . là V Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. a + c b .
B. a b c .
C. a + b c .
D. 1 3 a b c .
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;0;0), B(2;-1;1), D(0;1;1) và A’(1;2;1). Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là giao điểm của hai đường chéo của sáu mặt hình hộp. Tính thể tích của V khối đa diện lồi hình thànhbởi sáu điểm M, N, P, Q, E, F.
A. V = 1 3
B. V = 1 2
C. V = 2 3
D. V = 1
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có cạnh AB = a , BC = 3 a , A ' C = 26 a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là
A. 12 a 3
B. 3 a 3
C. 4 a 3
D. 6 a 3