Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a và BC=a 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là
A. 45°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 30°.
Cho hình chóp SABCD có SA = SB = SC = AB = AC = a ; BC = a 2 . Tính góc giữa 2 đường thẳng AB và SC.
A. 60 0 x
B. 90 0
C. 120 0
D. 45 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
A. d = a 10 5
B. d = 2 2 a 5
C. d = 3 a 5
D. d = 2 5 a 5
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = a . Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Tính thể tích hình chóp S.AB′C′.
A. a 3 2
B. a 3 6
C. a 3 24
D. a 3 12
Cho tứ diện có S A = S B = S C = A B = A C = a , B C = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB, SC bằng
A. 0 ∘ .
B. 60 ∘ .
C. 90 ∘ .
D. 120 ∘ .
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CA=CB=AB=a, S C = a 3 2 , G là trọng tâm của tam giác ABC. là mặt phẳng đi qua G, song song với các đường thẳng AB và SB. Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của với các đường thẳng BC, AC, SC. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABC) bằng
A. 90 0 C
B. 45 0 C
C. 30 0 C
D. 60 0 C
Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , S B ⊥ ( A B C ) , A B = a , A C B ^ = 30 o , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là 60 ° Tính thể tích V của khối chóp SABC theo a
A. V = 3 a 3 .
B. V = a 3 .
C. V = 2 a 3 .
C. V = 3 a 3 2 .
Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, S A = S B = S C = a . Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB,AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là
A. a 3 3
B. a 3
C. a 3 24
D. a 3 12
Cho hình chóp S.ABC với SA ⊥ SB , SB ⊥ SC , SC ⊥ SA ; SA = SB = SC = a . Gọi B′,C′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là
A. a 3 24
B. a 3
C. a 3 3
D. a 3 12