`y=(mx+9)/(x+m)`
`y'=(m^2-9)/((x+m)^2)`
`y' > 0 forall x \in (2;+\infty)<=>` $\begin{cases}m^2-9>0\\-m ∉ (2;+\infty)\\\end{cases}$ `<=>` $\begin{cases}m>3 \vee m <-3\\ m≥2\\\end{cases}$ `<=>m>3`
Vậy `m>3`.
`y=(mx+9)/(x+m)`
`y'=(m^2-9)/((x+m)^2)`
`y' > 0 forall x \in (2;+\infty)<=>` $\begin{cases}m^2-9>0\\-m ∉ (2;+\infty)\\\end{cases}$ `<=>` $\begin{cases}m>3 \vee m <-3\\ m≥2\\\end{cases}$ `<=>m>3`
Vậy `m>3`.
cho y=1/3x³-(m-2)x²+(m²-3m+2)x+3. tìm m để a)Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (2;dương vô cùng) b)Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (trừ âm vô cùng;0) c)Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc (-2;3)
y=x³-3mx²+3(3m-4)x+2. Tìm m để a)Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (trừ âm vô cùng;1) b) Hàm số đồng biến với mọi x thuộc (2; dương vô cùng)
Cho hàm số y=x³-3x²+mx+1. Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x thuộc (-1;0)
Cho hàm số y=-x³+mx²-3x+4. Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x thuộc R. Làm theo cách lập bảng biến thiên
Cho y=-1/3x³+(m-3)x²+(m+4)x-2. Tìm m để a)Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc (-1;3) b) Hàm số nghịch biến với mọi x thuộc (2;4)
cho hs y= x^3 + 3x^2 - mx - 4
tìm m để hàm số luôn đồng biến trên (âm vô cực, 0)
Bài 1 : Định m để hàm số
1. Y=2x^3-3(2m+1)x^2 + 6m(m+1) Đồng biến trên khoảng (2; dương vô cùng)
2. Y= x^3+ (m-1)x^2 -(2m^2 +3m+2)x Nghịch biến trên (2; dvc)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x 2 2 - m x + ln ( x - 1 ) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞ ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [ - 5 ; 5 ] của tham số m để hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m x - 2 đồng biến trên khoảng 2 ; + ∞ .
Số phần tử của X là
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5