Cho hàm số y = f(x) liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I = ∫ 0 3 f x d x = 4 . Khi đó giá trị của tích phân K = ∫ 0 3 e 1 + ln f x + 4 d x là:
A. 3e+14
B. 14e + 3
C. 4 + 12e
D. 12 + 4e
Cho hàm số y = f(x) có f’ (x) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thỏa mãn biết 3f(x) + f(x) = 1 + 3 e - 2 x . Giá trị f(0) = 11 3 . Giá trị f 1 2 ln 6 bằng
A. 1 2
B. 5 6 18
C. 1
D. 5 6 9
Cho số thực a>0. Giả sử hàm số f(x) liên tục và luôn dương trên đoạn [0;a] thỏa mãn f(x).f(a – x) = 1, ∀ x ∈ [0;a]. Tính tích phân I = ∫ 0 a 1 1 + f ( x ) d x
Cho hàm số y = f x liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I = ∫ 0 3 f x d x = 4 . Khi đó giá trị của tích phân K = ∫ 0 3 e 1 + ln f x + 4 d x là
A. 4 + 12 e
B. 12 + 4 e
C. 3 e + 14
D. 14 e + 3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn điều kiện:
∫ 0 1 f ' x 2 d x = ∫ 0 1 x + 1 e x . f x d x = e 2 - 1 4 và f(1) = 0 Tính giá trị tích phân I = ∫ 0 1 f x d x
A. e - 1 2
B. e 2 4
C. e - 2
D. e 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn điều kiện:
0 1 f ' x 2 d x = 0 1 x + 1 e x . f x d x = e 2 − 1 4 và f(1) = 0. Tính giá trị tích phân I = 0 1 f x d x .
A. e − 1 2 .
B. e 2 4 .
C. e - 2
D. e 2 .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên (1;+∞) và thỏa mãn x f ' ( x ) - 2 f ( x ) . l n x = x 3 - f ( x ) ,∀x∈(1;+∞); biết f ( e 3 ) = 3 e . Giá trị f(2) thuộc khoảng nào dưới đây
A. ( 12 ; 25 / 2 )
B. ( 13 ; 27 / 2 )
C. ( 23 / 2 ; 12 )
D. ( 14 ; 29 / 2 )
Cho biết y=f(x) là hàm số liên tục và xác định trên R|{1;3} và thỏa mãn đồng thời các điều kiện: f ' ( x ) = 1 ( x - 1 ) ( x - 3 ) ; f ( 0 ) = 2 f ( 2 ) = 4 f ( 4 ) = 4 Khi đó giá trị của biểu thức: f ( - 1 ) + f 3 2 + f 9 2 nằm trong khoảng?
A . 5 - 1 2 ln 7 18
B . 7 - 1 2 ln 7 18
C . 2 + 1 2 ln 7 18
D . 3 + 1 2 ln 7 18
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên 0 ; 1 thỏa mãn điều kiện: ∫ 0 1 f ' x 2 d x = x + 1 . e x . f x d x = e 2 - 1 4 và f 1 = 0 .Tính giá trị tích phân I = ∫ 0 1 f x d x .
A. e - 1 2
B. e 2 4
C. e - 2
D. e 2