Chọn D.
Ta có CT nhanh 32a3(S0)2 + b5 = 0
Theo công thức suy ra 32.(4√2)2 + (-2m)5 = 0 ⇔ m = 2
Chọn D.
Ta có CT nhanh 32a3(S0)2 + b5 = 0
Theo công thức suy ra 32.(4√2)2 + (-2m)5 = 0 ⇔ m = 2
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 m x 2 + 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
A. m = 3 3
B. m = 3
C. m = 3 3
D. m = 1
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2 m x 2 + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A. m = 16 5
B. m = 16 3
C. m = 1
D. m = 2
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 mx 2 + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A. m = 16 3
B. m = 2
C. m = 16 5
D. m = 1
Biết đồ thị của hàm số y = x 4 - 2 m x 2 + 1 có ba điểm cực trị A 0 ; 1 ; B ; C . Các giá trị của tham số m để B C = 4 là:
A. m = ± 2
B. m = ± 4
C. m = 4
D. m = 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = - x 4 + 2 m x 2 - 2 m có 3 điểm cực trị tạo tam giác có diện tích bằng 1
A. m = 3
B. m = 1 4 5
C. m = 1
D. m = - 1
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 m x 2 + 1 có ba điểm cực trị A 0 ; 1 , B , C thỏa mãn B C = 4 ?
A. m = 2
B. m = 4
C. m = ± 4
D. m = ± 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 + 2 m x 2 + m 2 + 2 m có ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.
A. m=-4
B. m=5
C. m=1
C. m=3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 + 2 mx 2 + m 2 + 2 m có ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.
A. m = -4
B. m = 5
C. m = 1 2
D. m = 3
Cho hàm số y = x 4 − 2 m x 2 + 2 m . Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A. m = 4 , m = 1
B. m = 4
C. m = - 4
D. m = − 1