Cho hàm số y = mx 2 + 6 x - 2 x + 2 . Xác định m để hàm số có y ' ≤ 0 , ∀ x ∈ 1 ; + ∞ .
A. m < 14 5 .
B. m < - 3 .
C. m < 3 .
D. m < - 14 5
Cho hàm số y = mx 2 + 6 x - 2 x + 2 . Xác định m để hàm số có y ' ≤ 0 , ∀ x ∈ 1 ; + ∞
A. m < 14 5
B. m < - 14 5
C. m < 3
D. m < - 3
Cho hàm số y = m x 2 + 6 x - 2 x + 2 . Xác định m để hàm số có y ' ≤ 0 , ∀ x ∈ ( 1 ; + ∞ ) .
A. m < 14 5
B. m < 3
C. m < - 14 5
D. m < -3
Tìm các số thực m để hàm số y= (m+2)x^3 +3x^2 +mx-5 có cực trị.
A. m ≠ 2 - 3 < m < 1
B. -3 < m < 1
C. m < - 3 m > 1
D. -2 < m < 1
Cho hàm số y = f x xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn a , b . Xét các khẳng định sau:
1. Hàm số f x đồng biến trên a ; b thì f ' x > 0 , ∀ x ∈ a ; b
2. Giả sử f a > f c > f b , ∀ x ∈ a ; b suy ra hàm số nghịch biến trên a ; b
3. Giả sử phương trình f ' x = 0 có nghiệm là x = m khi đó nếu hàm số y = f x đồng biến trên m ; b thì hàm số y = f x nghịch biến trên a , m
4. Nếu f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b , thì hàm số đồng biến trên a ; b
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)= x ( x - 1 ) 2 ( x 2 + m x + 9 ) . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=f(3-x) đồng biến trên khoảng ( 3 ; + ∞ ) .
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu
y=(m+2)x^3+3x^2+mx-5
Cho hàm số y = - 1 3 m x 3 + m - 1 x 2 - mx + 3 .Xác định m để: y' = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
A. m < 1 2
B. m > 0
C. 0 < m < 1 2
D. Không tồn tại m.