Cho hàm số y = e a x 2 + b x + c đạt cực trị tại x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. Tính giá trị của hàm số tại x=2?
A. y 2 = e 2
B. y 2 = 1 e 2
C. y 2 = 1
D.. y 2 = e
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 + a x 2 + b x + c đạt cực tiểu bằng – 3 tại điểm x=1 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại x= -3
A. f'(-3)= 0
B. f'(-3)= 2
C. f'(-3)= 1
D. f'(-3)= -2
Biết hàm số f ( x ) = x 3 + a x 2 + b x + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1 , f ( 1 ) = - 3 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x = 3
A. f 3 = 81
B. f 3 = 27
C. f 3 = 29
D. f 3 = - 81
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
Cho F(x) là một nguyên hàm của f ( x ) = 2 x + 1 trên R. Biết hàm số y = F ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 39 4 . Đồ thị của hàm số y = F ( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A. 10
B. 11
C. 37 4
D. 39 4
Biết hàm số y=f(x) có f ' ( x ) = 3 x 2 + 2 x - m + 1 , y=f(2)=1 và đồ thị của hàm số f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –5. Hàm số f(x) là
A. x 3 + x 2 + 4 x - 5
B. x 3 + x 2 - 3 x - 5
C. x 3 + 2 x 2 - 5 x - 5
D. 2 x 3 + x 2 - 7 x - 5
Đồ thị hàm số y = ax + b x − 1 cắt trục tung tại điểm A 0 ; − 1 , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k = - 3 . Giá trị của a và b là
A. a = 2 ; b = 2
B. a = 1 ; b = 1
C. a = 2 ; b = 1
D. a = 1 ; b = 2
Đồ thị hàm số y = ax + b x − 1 cắt trục tung tại điểm A(0;−1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k = - 3 . Giá trị của của thức P=a+b là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho hàm số y = a x + b x − 1 có đồ thị cắt trục tung tại A 0 ; − 1 tiếp tuyến tại A của đồ thị hàm số đã cho có hệ số góc k = − 3. Các giá trị của a, b là:
A. a = 1 ; b = 1
B. a = 2 ; b = 1
C. a = 1 ; b = 2
D. a = 2 ; b = 2