Cho hàm số y = x - 2 x 2 + m x + m 2 - 3 Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
A. -2 < m < -1
B. - 2 < m < 2 m ≠ - 1
C. -1 < m < 2
D. - 1 < m < 2 m ≠ - 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( x - 1 ) ( x 2 + x + m ) cắt trục hoành tạo ba điểm phân biệt.
A.
B. và
C.
D. và
Cho hàm bậc ba y =f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt bằng:
A. 6
B. 10
C. 9
D. 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 3 + ( m + 2 ) x 2 + ( m 2 m - 3 ) x - m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 3
B.. 4
C. 1
D. 2
Cho hàm số y = x 3 - m x + 1 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A. m ≤ 3 2 3 2
B. m > 3 2 3 2
C. m < 3 2 3 2
D. m ≥ 3 2 3 2
Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y = x 3 - 2 mx 2 + ( m + 2 ) x + 4 và đường thẳng y = x + 4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho diện tích tam giác IBC bằng 8 2 với I(1;3)
A.3
B. 8
C. 1
D. 5
Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y= x 3 - 2 m x 2 + ( m + 3 ) x + 4 và đường thẳng y=x+4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho diện tích tam giác IBC bằng 8 2 với I(1;3)
A.3
B. 8
C. 1
D. 5
Biết đồ thị hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 2 + c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S 1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f ( x ) nằm dưới trục hoành. Gọi S 2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị hàm số f ( x ) nằm phía trên trục hoành. Cho biết 5 b 2 = 36 a c . Tính tỉ số S 1 S 2
A. S 1 S 2 = 2 .
B. S 1 S 2 = 1 4 .
C. S 1 S 2 = 1 2 .
D. S 1 S 2 = 1 .
Cho hàm số y = x 3 + m x 2 - x - m (Cm). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.