Đáp án D
f ' x = 2 x − x 2 e x ≥ 0 ⇔ 2 x − x 2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2
Đáp án D
f ' x = 2 x − x 2 e x ≥ 0 ⇔ 2 x − x 2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho hàm số f ( x ) = l n ( x 2 - 2 x + 3 ) . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)>0 là
A. ( 2 ; + ∞ ) .
B. ( - 1 ; + ∞ ) .
C. ( - 2 ; + ∞ ) .
D. ( 1 ; + ∞ ) .
Cho hàm số f ( x ) = x 3 + a x 2 + b x + c . Nếu phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2 f ( x ) . f ” ( x ) = [ f ’ ( x ) ] 2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 4 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 2 nghiệm
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) - 2 = 0 là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình f(x)-2=0 là
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) - 2 = 0 là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x)-2=0 là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2