Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết ( f ( x ) - 3 m x - 3 = m 2 x 2 - 6 m x + 9 + m f 2 ( x ) - 6 f ( x ) + 9 + m với m>0. Tính l o g m f ( m ) ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết ( f ( x ) - 3 m x - 3 = m 2 x 2 - 6 m x + 9 + m f 2 ( x ) - 6 f ( x ) + 9 + m với m>0. Tính l o g m f ( m ) ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số f x = a x 2 + b x + c khi x ≥ 0 a x - b - 1 khi x < 0 . Khi hàm số f(x) có đạo hàm tại x 0 = 0 . Tính giá trị biểu thức T = a + 2b
A. -4
B. 0
C. -6
D. 4
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 3 + c x + d a , b , c , d ∈ ℝ ; a ≠ 0 biết f'(-1)=3. Tính lim ∆ x → ∞ f 1 + ∆ x + f 1 ∆ x
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 và f(1)=0. Giá trị của biểu thức T = f ( - 1 ) + f ( 3 ) là
A. T = 4 + ln15
B. T = 2 + ln15.
C. T = 3 + ln15
D. T = ln15.
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x − 2 ; f 0 = 1 3 , và f − 3 − f 3 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = f − 4 + f − 1 − f 4
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và F(x) là nguyên hàm của f(x), biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0) = 3.Tính F(9)
A. F 9 = − 6
B. F 9 = 6
C. F 9 = 12
D. F 9 = − 12
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 − 1 . Biết f − 3 + f 3 = 0 và f − 1 2 + f 1 2 = 2. Tính T = f − 2 + f 0 + f 5
A. 1 2 ln 2 − 1
B. ln 2 + 1
C. 1 2 ln 2 + 1
D. ln 2 − 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R ∖ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 - 1 . Biết rằng f - 3 + f 3 = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2 . Tính T = f - 2 + f 0 + f 4 .
A. T = 1 + ln 9 5
B. T = 1 + ln 6 5
C. T = 1 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 6 5