Cho đường tròn (O ; 3cm) và đường tròn (O’; 1cm) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ hai bán kính OB và O’C song song với nhau thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ OO’. Tính số đo góc BAC.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O' ; R) tiếp xúc ngoài nhau tại M. Hai đường tròn (O) và (O') cùng tiếp xúc trong với đường tròn lớn (O'' R'') lần lượt tại E và F. Tính bán kính R" biết chu vi tam giác OO'O" là 20cm.
Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O’; 4cm) có OO’ = 5cm. Tính độ dài dây chung của hai đường tròn.
Cho 2 đường tròn (O;3cm) và (O'1cm) tiếp xúc ngoài tại A, 1 góc vuông xAy quay quanh A: Ax cắt (O)={B}; Ay cắt (O')= {C}
a) c/m OB //O'C và các tiếp tuyến ở B và C ở mỗi đường tròn // với nhau
b) BC cắt OO'={I}. c/m I cố định
c) Cho BC = 6cm. Tính IB, IC
Cho 2 đường tròn (O;3cm) và (O'1cm) tiếp xúc ngoài tại A, 1 góc vuông xAy quay quanh A: Ax cắt (O)={B}; Ay cắt (O')= {C}
a) c/m OB //O'C và các tiếp tuyến ở B và C ở mỗi đường tròn // với nhau
b) BC cắt OO'={I}. c/m I cố định
c) Cho BC = 6cm. Tính IB, IC
Cho 2 đường tròn (O;3cm) và (O'1cm) tiếp xúc ngoài tại A, 1 góc vuông xAy quay quanh A: Ax cắt (O)={B}; Ay cắt (O')= {C}
a) c/m OB //O'C và các tiếp tuyến ở B và C ở mỗi đường tròn // với nhau
b) BC cắt OO'={I}. c/m I cố định
c) Cho BC = 6cm. Tính IB, IC
cho 2 đường tròn (o r) và (o' r') tiếp xúc ngoài tại A.Một tiếp tuyến chung tại BC của (o),(o') . a) chứng minh đường tròn đường kính BC tiếp xúc với đường thẳng OO' và đường tròn OO' tiếp xúc với đường thẳng BC.b) Tính BC theo R và R'
Cho 2 đường tròn (O; R) và (O'; R') với R>R' tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB//O'D với B và D ở cùng 1 phía của nửa mặt phẳng bờ là OO'. Đường thẳng DB là OO' cắt nhau tại I.
a, Tính góc BAD
b, Tính OI biết R=3cm, R'=2cm
c, Tính OI theo R và R'
d, Chứng minh rằng: BD, OO' và tiếp tuyến chung ngoài của đường tròn (O) và (O') đồng quy