Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x).f '(x)=1 với mọi x ∈ ℝ Biết ∫ 1 2 f ( x ) d x = a và f(1)=b,f(2)=c. Tích phân ∫ 1 2 x f ( x ) d x bằng
A. 2c-b-a
B. 2a-b-c
C. 2c-b+a
D. 2a-b+c
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 0 4 f ( x ) d x = 4, ∫ 2 3 f ( x ) d x = 2. Khi đó giá trị tổng ∫ 0 2 f ( x ) d x + ∫ 3 4 f ( x ) d x bằng
A.2
B.4
C.-2
D.6
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] thỏa mãn f(1)=-1, f(4)=-8 và x 3 ( f ' ( x ) ) 2 - f ( x ) = 9 x 3 - x - 3 x , ∀ x ∈ [ 1 ; 4 ] . Tích phân ∫ 1 4 f ( x ) d x bằng
A. -7
B. - 89 6
C. - 79 6
D. -8
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'(x) = ( x + 1 ) e x và ∫ f ( x ) d x = ( a x + b ) e x + c , với a, b, c là các hằng số. Khi đó
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1 ) e x và ∫ f ( x ) d x = ( a x + b ) e x + c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 0
B. a + b = 3
C. a + b = 2
D. a + b = 1
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=1 và ( f ' ( x ) ) 2 + 4 ( 6 x 2 - 1 ) f ( x ) = 40 x 6 - 44 x 4 + 32 x 2 - 4 , ∀ x ∈ [ 0 ; 1 ] . Tích phân ∫ 0 1 f ( x ) d x bằng
A. 23 15
B. - 17 15
C. 13 15
D. - 7 15
Cho hàm số f (x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) và f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Biết ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) f ( x ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 2
B. 1 6
C. 7 6
D. - 3 2
Cho hàm số f(x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Cho ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) 2 f ( x ) d x =a ln3+b ln2+c, với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 20
B. 23 20
C. - 27 20
D. - 23 20
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 1 2 ( 2 x + 3 ) f ' ( x ) d x = 15 và 7f(2)-5f(1)=8. Tính I = ∫ 1 2 f ( x ) d x
A. I = 7 2
B. I = - 2 7
C. I = 2 7
D. I = - 7 2
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn ( f ' ( x ) ) 2 + 4 f ( x ) = 8 x 2 + 4 , ∀ x ∈ [ 0 ; 1 ] và f(1) = 2. Tính ∫ 0 1 f ( x ) d x
A . 1 3
B. 2.
C . 4 3
D . 21 4